Bai 4 Su dung cac ham de tinh toan_12682588_20200716_103610
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bai 4 Su dung cac ham de tinh toan_12682588_20200716_103610", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_4_su_dung_cac_ham_de_tinh_toan_12682588.pptx
Nội dung text: Bai 4 Su dung cac ham de tinh toan_12682588_20200716_103610
- Tin 7
- Câu 1./ Nêu các bước nhập công thức trên trang tính? *Các bước để nhập công thức: Bước 1: Chọn ô cần nhập công thức Bước 2: Gõ dấu = Bước 3: Nhập công thức Bước 4: Nhấn Enter
- Câu 2./ Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ trong ô tính? *Lợi ích của việc sử dụng địa chỉ trong ô tính: -Tính toán nhanh hơn -Tính toán chính xác hơn. -Khi nội dung các ô có địa chỉ trong công thức thay đổi thì kết quả của công thức được thay đổi một cách tự động.
- Tin 7 NỘI Ưu điểm của việc sử dụng hàm DUNG CẦN Nhập hàm để tính toán TÌM HIỂU Một số hàm đơn giản
- Tin 7 Ta không thể sử dụng công thức tính toán được chi phí cao nhất và thấp nhất. Chương trình bảng tính có sẵn các hàm giúp em vượt qua các khó khăn đó.
- Tin 7 SỬ 1. Hàm trong chương trình DỤNG bảng tính CÁC HÀM 2. Cách sử dụng hàm ĐỂ TÍNH 3. Một số hàm thường dùng TOÁN.
- Tin 7 1. Hàm trong chương trình bảng tính: Vậy hàm trong chương trình bảng tính là gì? Em hãy lập công =Average(3,10,2)thức tính trung =(3+10+2)/3bình cộng của ba =Average(A1,A2,A3)giá trị 3; 10; 2 lần =(A1+A2+A3)/3 lượt nằm trong các ô sau? Ngoài các=Averagecông thức(A1:A3)trên chương trình bảng tính còn có thể sử dụng hàm Average giúp ta tính trung bình cộng cho các giá trị trên.
- Tin 7 1. Hàm trong chương trình bảng tính: Hàm là công thức được định nghĩa từ trước. Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể. Ví dụ: Tính trung bình cộng của ba số 7, 9, 8 Sử dụng công thức: =(7+9+8)/3 Hoặc: =(A1+A2+A3)/3 Sử dụng hàm: =AVERAGE(7,9,8) Hoặc: =AVERAGE(A1,A2,A3) Hoặc: =AVERAGE(A1:A3)
- Tin 7 1. Hàm trong chương trình bảng tính: Hàm là công thức được định nghĩa từ trước. Hàm được sử dụng để thực hiện tính toán theo công thức với các giá trị dữ liệu cụ thể. Sử dụng hàm có sẵn trong chương trình bảng tính giúp việc tính toán dễ dàng và nhanh chóng hơn. Việc sử dụng hàm trong bảng tính có lợi ích gì?
- Tin 7 2. Cách sử dụng hàm: Mỗi hàm có một cú pháp riêng nhưng chúng có một số điểm chung. Em hãy trình bày những điểm chung của hàm? Kết quả sau khi Nhập hàm nhập hàm
- Tin 7 2. Cách sử dụng hàm: Một số điểm chung: Mỗi hàm có hai phần: tên hàm và các biến của hàm. Tên hàm không phân biệt chữ hoa và chữ thường. Các biến được liệt kê trong cặp dấu mở -đóng ngoặc đơn “()” và cách nhau bởi dấu phẩy “,”. Giữa tên hàm và dấu mở ngoặc đơn “(“ không được có dấu cách hay bất kì kí tự nào khác.
- Tin 7 2. Cách sử dụng hàm: =AVERAGE(G3:G11) =(G3+G4+G5+G6+G7+G8+G9+G10+G11)/9 Hoặc: =AVERAGE(G3,G4,G5,G6,G7,G8,G9,G10,G11)
- Tin 7 2. Cách sử dụng hàm: Ví dụ để tính tổng ta sử dụng hàm SUM như sau, em hãy trình bày các bước nhập hàm? B1: Chọn ô cần nhập hàm để tính toán =SUM(C3, D3, E3) B2: Gõ dấu = B3: Gõ hàm theo B4: Nhấn đúng cú pháp của phím ENTER nó (tên hàm, các đối số)
- Tin 7 2. Cách sử dụng hàm: Các bước nhập hàm: B1: Chọn ô cần nhập hàm để tính toán B2: Gõ dấu = B3: Gõ hàm theo đúng cú pháp của nó (tên hàm, các đối số) B4: Nhấn phím ENTER Tên hàm Dấu = được nhập đầu tiên Các đối số của hàm
- Tin 7 3. Một số hàm thường dùng: a) Hàm tính tổng Em hãy cho biết tên hàm tính tổng và cú pháp của hàm tính tổng? LầnLàmlượtthếcộngnàođiểmđể cótất tổngcả các mônđiểmhọc củacủa từngtừnghọchọcsinhsinh?
- Tin 7 3. Một số hàm thường dùng: a) Hàm tính tổng Hàm Sum tính tổng của một dãy các số Cú pháp: =Sum(a, b, c, ) Trong đó: các đối số a, b, c, là các số hay địa chỉ của các ô tính hoặc địa chỉ của khối có dữ liệu số cần tính. Ví dụ Tính tổng = SUM(15,24,45) = SUM(A2,B2,C2) Kết quả: = SUM(A2,B2,45) (15+24+45) =84 = SUM(A2:C2)
- Tin 7 3. Một số hàm thường dùng: a) Hàm tính tổng 15=8+7 11=Sum(C4,D4) 17=Sum(C5:D5) 19=Sum(C6 , 9) 17=Sum(8 , D7) =Sum(C3:C7)41 =Sum(D3:D7)38 79=Sum(E3:E7)
- Tin 7 3. Một số hàm thường dùng: a) Hàm tính tổng Nhập công thức tính tổng chi phí thức ăn vào ô E9
- Tin 7 3. Một số hàm thường dùng: a) Hàm tính tổng Trường hợp các đối số a, b, c là số
- Tin 7 3. Một số hàm thường dùng: a) Hàm tính tổng Trường hợp các đối a, b, c là địa chỉ các ô
- Tin 7 3. Một số hàm thường dùng: a) Hàm tính tổng Trường hợp các đối số a, b, c là địa chỉ khối
- Tin 7
- Tin 7 Bài tập: Khoanh tròn vào chữ cái đầu của cách nhập hàm không đúng? A. = SUM(5,A3,B1); B. =SUM(5,A3,B1); C. =sum(5,A3,B1); D. =SUM (5,A3,B1); E. SUM(5,A3,B1);
- Tin 7 Bài tập 2. (Hoạt động nhóm) Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau: Câu Hàm Kết quả A = SUM(A1, B1) -1 B = SUM(A1,B1,B1) 2 C = SUM(A1, B1, -5) -6 D = SUM(A1, B1, 2) 1 E =SUM(A1, SUM(A1, B1, 10)) 5
- Tin 7 Cách sử dụng hàm: Sử dụng hàm thích hợp để tính tổng điểm của các bạn lớp em?
- Tin 7 NỘI DUNG 1.Hàm trong chương trình bảng tính HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : -Học bài, xem nội dung đã 2. Cách sử dụng học hàm -Trả lời câu hỏi SGK, SBT. Xem trước nôi dung bài 3. Một số hàm học tiếp theo: 3. Một số thường dùng hàm thường dùng.
- Tin 6
- Em hãy trình bày các bước nhập hàm? Các bước nhập hàm: -B1: Chọn ô cần nhập hàm để tính toán -B2: Gõ dấu = -B3: Gõ hàm theo đúng cú pháp của nó (tên hàm, các đối số) -B4: Nhấn phím ENTER
- Em hãy cho biết tên hàm tính tổng và cú pháp của hàm tính tổng? -Hàm Sum tính tổng của một dãy các số -Cú pháp:=Sum(a, b, c, ) -Trong đó: các đối số a, b, c, là các số hay địa chỉ của các ô tính hoặc địa chỉ của khối có dữ liệu số cần tính.
- Tin 7 SỬ 1. Hàm trong chương trình DỤNG bảng tính CÁC HÀM 2. Cách sử dụng hàm ĐỂ TÍNH 3. Một số hàm thường dùng TOÁN.
- 3. Một số hàm thường dùng: Tin 7 b./ Hàm tính trung bình cộng: Để tính điểm Em hãy cho biết tên hàm tổng tính trung bình cộng và kết cú pháp của hàm tính em trung bình cộng? làm thế nào? Sử dụng hàm: Sử dụng công thức: =AVERAGE(8.7,8.6,7.9,8.8) =(8.7+8.6+7.9+8.8)/4 Hoặc: =AVERAGE(G4,G5,G6,G7) Hoặc: Hoặc: =Average(G4:G7) =(G4+G5+G6+G7)/4
- Tin 7 3. Một số hàm thường dùng: b./ Hàm tính trung bình cộng: Hàm Average tính trung bình cộng của một dãy các số. Cú pháp: =Average(a, b, c, ) Trong đó: các đối số a, b, c, là các dữ liệu số hay địa chỉ của các ô tính hoặc địa chỉ khối có dữ liệu số cần tính. Ví dụ Tính trung bình cộng: =Average(15,24,45) Kết quả: =Average(A2,B2,C2) (15+24+45)/3 =Average(A2,B2,45) =28 =Average(A2:C2)
- 3. Một số hàm thường dùng: Tin 7 b./ Hàm tính trung bình cộng: =(8+7)7.5 / 2 =Average(C4,D4)5.5 =Average(C5:D5)8.5 =Average(C69.5 , 9) =Average(88.5 , D7) =Average =Average =Average 8.2 7.6 7.9 (C3:C7) (D3:D7) (E3:E7)
- Tin 7 3. Một số hàm thường dùng: c./ Hàm tìm giá trị lớn nhất: Em hãy cho biết tên hàm tìm giá trị Làm thế nào lớn nhất và cú để xác định pháp của hàm tìm tổng chi phí giá trị lớn nhất? thức ăn mỗi ngày là lớn nhất??? ? ?
- Tin 7 3. Một số hàm thường dùng: c./ Hàm tìm giá trị lớn nhất: Hàm Max xác định giá trị lớn nhất trong một dãy số. Cú pháp: =Max(a, b, c, ) Trong đó: các đối số a, b, c, là các dữ liệu số hay địa chỉ của các ô tính hoặc địa chỉ khối có dữ liệu số cần tính. Ví dụ Tìm giá trị lớn nhất trong 3 số sau: =Max(15,24,45) =Max(A2,B2,C2) Kết quả: =Max(A2,B2,45) 45 =Max(A2:C2)
- Tin 7 3. Một số hàm thường dùng: c./ Hàm tìm giá trị lớn nhất: =Max(8,7)8 =Max(C4,D4)6 =Max(C5:D5)9 =Max(C610 , 9) =Max(89 , D7) =Max =Max =Max 10 9 10 (C3:C7) (D3:D7) (E3:E7)
- Tin 7 3. Một số hàm thường dùng: d./ Hàm tìm giá trị nhỏ nhất: Em hãy cho biết tên hàm tìm giá trị Làm thế nào nhỏ nhất và cú để xác định pháp của hàm tìm tổng chi phí giá trị nhỏ nhất? thức ăn mỗi ngày là thấp nhất??? ?
- Tin 7 3. Một số hàm thường dùng: d./ Hàm tìm giá trị nhỏ nhất: Hàm Min xác định giá trị nhỏ nhất trong một dãy số. Cú pháp: =Min(a, b, c, ) Trong đó: các đối số a, b, c, là các dữ liệu số hay địa chỉ của các ô tính hoặc địa chỉ khối có dữ liệu số cần tính. Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất trong 3 số sau: =Min(15,24,45) =Min(A2,B2,C2) Kết quả: =Min(A2,B2,45) 15 =Min(A2:C2)
- Tin 7 3. Một số hàm thường dùng: d./ Hàm tìm giá trị nhỏ nhất: =Min(8,7)7 =Min(C4,D4)5 =Min(C5:D5)8 =Min(C69 , 9) =Min(88 , D7) =Min =Min =Min 6 5 5 (C3:C7) (D3:D7) (E3:E7)
- Tin 7 3. Một số hàm thường dùng: Lưu ý: Các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN cho phép sử dụng kết hợp các số và địa chỉ ô tính cũng như địa chỉ các khối trong công thức tính.
- -Hàm Sum tính tổng. -Hàm Average tính -Cú pháp: =Sum(a, b, c, ) trung bình cộng -Trong đó: các đối số a, b, c, là các số hay -Cú pháp: địa chỉ của các ô tính, địa chỉ khối. =Average(a, b, c, ) -Trong đó: các đối số -Được định a, b, c, là các số nghĩa từ trước hay địa chỉ của các ô -Tính toán theo tính, địa chỉ khối. công thức B1./ Chọn ô cần nhập hàm -Hàm Min xác định B2./ Gõ dấu “=“ giá trị nhỏ nhất. B3./ Nhập hàm -Cú pháp: theo đúng cú =Min(a, b, c, ) pháp -Trong đó: các đối B4./ Nhấn Enter số a, b, c, là các số hay địa chỉ của -:Hàm Max xác định giá trị lớn nhất. các ô tính, địa chỉ -Cú pháp: =Max(a, b, c, ) khối. -Trong đó: các đối số a, b, c, là các số hay địa chỉ của các ô tính, địa chỉ khối.
- Cách nhập hàm nào sau đây không đúng? =sum(A1,B2,3) =SUM(A1;B2;3) =SUM (A1,B2,3) =SUM(A1,B2,3)
- Cách nhập hàm nào sau đây không đúng? = SUM(5,A3,B1) =sum(5,A3,B1) =SUM (5,A3,B1) SUM(5,A3,B1)
- Tin 7 BT: Giả sử trong các ô A1,B1 lần lượt chứa các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các công thức tính sau: a) =SUM(A1,B1) -1 b) =SUM(A1,B1,B1) 2 c) =SUM(A1,B1,-5) -6 d) =SUM(A1,B1,2) 1 e) =AVERAGE(A1,B1,4) 1 g) =AVERAGE(A1,B1,5,0) 1
- Tin 7 BT: Công thức nào cho kết quả sai khi tính trung bình cộng của tất cả các giá trị trong khối A1:B3 a) =average(A1,A3,B2) b) =average(SUM(A1:B3)) c) =average(-5,8,10) d) =average(A1,8,A3)
- Bài tập về nhà Em hãy lập bảng tính sau và sử dụng hàm để: a./Tính tổng chi phí mỗi Tour b./Tính trung bình cộng chi phí mỗi Tour c./Xác định chi phí cao nhất, thấp nhất trong mỗi cột
- Hướng dẫn
- Tin 7 NỘI DUNG 1.Hàm trong chương trình bảng tính HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : -Học bài, xem nội dung đã 2. Cách sử dụng học hàm -Trả lời câu hỏi SGK, SBT. -Xem trước nôi dung bài 3. Một số hàm học tiếp theo: Bài thực thường dùng hành 4: Bảng điểm của lớp em
- Tin 6