Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Bài 38: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi - Trường THCS Lê Lợi

ppt 30 trang Hải Phong 14/07/2023 1220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Bài 38: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi - Trường THCS Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_lop_7_bai_38_vai_tro_cua_thuc_an_doi_voi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Bài 38: Vai trò của thức ăn đối với vật nuôi - Trường THCS Lê Lợi

  1. Kiểm Tra Bài Cũ Câu 1.2. TrìnhKể tên bày các nguồn thành gốc phần của dinh thứcdưỡng ăn có vật trong nuôi thức ? ăn của vật nuôi ? - Thức- Có ăn rất có nhiều nước thức và chất ăn nhưngkhô mỗi con+ Phần vật chấtchỉ ăn khô được của một thức loại ăn thứcgồm ăncó: phùProtein,gluxit, hợp với đặc lipit, điểm vitamin hệ tiêu và hóa chất của chúng.khoáng. - Tùy- loạiThức thức ăn vậtăn mànuôi thành có nguồn phần gốcvà tỉ từlệ cácthực chất vật, dinhđộng dưỡng vật và khácchất khoáng.nhau.
  2. BÀI 38. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI I/. Thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào ? ? KháiQuan niệm sát tiêu một hóa miếng là gì? thịt lợn em hãy cho biết protein thuộc phần nào? Còn lipit thuộcTiêu hóaphần là nàoquá ?trình biến đổi thức ăn từ dạng phức tạp thành dạng đơn giản dễ hấp thụ.
  3. BÀI 38. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI I/. Thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào ? Lipit Protein Thịt Lợn
  4. BÀI 38. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI I/. Thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào ? ? Khi vật nuôi ăn lipit vào cơ thể sẽ được chuyển xuống dạ dày, ruột non tiêu hóa thành những chất gì ?
  5. BÀI 38: VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI – Tiêu hoá lipit: Axit béo Axit béo Axit qt tiêu Axit béo + béo hoá Axit glyxerin glyxerin Axit béo béo Phân tử lipit Lipit  glyxerin + axit béo
  6. BÀI 38. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI I/. Thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào ? Cần? ăn Khi thức cơ thểăn chứavật nuôi nhiều cần lipit. glyxerin Vì khi lipitvà axit vào béo cơ thểthì cầnsẽ biến thức đổi ăn thànhnào? Vìglyxerin sao? và axit béo.
  7. BÀI 38. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI I/. Thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào ? ? Vậy thì protein sẽ được tiêu hóa thành những chất gì ?
  8. Tiêu hóa Protein aa aa aa aa aa aa Phân tử protein qt tiêu hoá aa aa aa aa aa aa Protein  các aa
  9. BÀI 38. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI I/. Thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào ? ? Khi cho lợn ăn các thức ăn có ? Em hãy kể một số loại thức ăn vật chưa nhiều gluxit thì gluxit sẽ được nuôi có nhiều gluxit? biến đổi thành những chất gì? Gạo, ngô, khoai, sắn
  10. BÀI 38. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI Tiêu hóa Gluxit đg đg đg đg đg đg đơn đơn đơn đơn đơn đơn Qt tiêu hoá đg đg đg đg đg đg đơn đơn đơn đơn đơn đơn gluxit Gluxit  đường đơn
  11. BÀI 38. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI I/. Thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào ? - Muối??Những ? Ngoàikhoáng Sau khi protein,chất -tiêu> Ionđó hóa gluxit, đượckhoáng thức biếnlipit ăn trong đổithì các bảngnhư- thànhVitamin thế 5 cònphần nào? và có nướcdinh các dưỡng đượcthành cơphầnđược thể nào hấphấp thụthụ khác?thẳngnhư thế qua nào? vách ruột vào máu. Nước,Được hấp vitamin, thụ qua muối thành khoáng ruột vào máu và được vận chuyển đến các tế bào
  12. BÀI 38. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI I/. Thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào ? ? Sự hấp thụ thức ăn được định nghĩa như thế nào? Hoàn thành bài tập sau Là quá trình vận chuyển chất dinh dưỡng sau khi tiêu hóa vào máu
  13. Hãy dựa vào bảng 5 điền các từ còn thiếu vào chỗ trống (2p) Nước được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu. Protein được cơ thể hấp thụ dưới dạng các Axit amin Lipit được hấp thụ dưới dạng các glyxerin , . Axit béo được hấp thụ dưới dạng đường đơn. Muối khoáng được hấp thu dưới dạng các . Ion khoáng Các vitamin được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu
  14. BÀI 38. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI - Nước, vitamin được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu. -Lipit được hấp thụ dưới dạng các glyxerin và axit béo. - Protein được hấp thụ dưới dạng các axit amin. - Gluxxit được hấp thụ dưới dạng đường đơn. - Muối khoáng được cơ thể hấp thụ dưới dạng các ion khoáng.
  15. BÀI 38. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI II. Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vât nuôi ? Các loại thức ăn sau khi hấp thụ vào cơ thể được sử dụng để làm gì? Cung cấp năng lượng, các chất dinh dưỡng tạo ra sản phẩm chăn nuôi
  16. BÀI 38. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI II. Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vât nuôi Gluxit CungDuy cấp trì thân năng nhiệt lượng chủ yếu Lipit choDung vật nuôimôi hòa tan một số chất Protein Là cơ sở của sự sống Nước Tham gia vào QT vận chuyển Khoáng Thành phần của các emzym Vitamin Điều hòa hoạt động sống
  17. BÀI 38. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI II. Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vât nuôi Hoàn thành bài tập sau
  18. Dựa vào bảng 6 tìm những cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (2p) Cụm từ:Năng lượng các chất dinh dưỡng gia cầm Thức ăn cung cấp cho vật nưôi hoạt động và phát triển. Thức ăn cung cấp cho vật nuôi lớn lên và tao ra sản phẩm chăn nuôi như thịt , cho đẻ trứng. Vật nuôi cái tao ra sữa, nuôi con.thức ăn còn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi tạo ra lông sừng móng.
  19. BÀI 38. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI II. Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vât nuôi ? Dựa vào bảng 6. Hãy cho biết thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi dùngHoạt để làmđộng gì cơ ? thể Duy trì thân nhiệt
  20. BÀI 38. VAI TRÒ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NUÔI II. Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vât nuôi ? Còn thức ăn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi dùng để làm gì?
  21. Tạo ra các sản phẩm chăn nuôi
  22. II. Vai trò của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vât nuôi - Thức ăn cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động và phát triển . - Thức ăn cung cấp các chất dinh dưỡng cho vật nuôi lớn lên và tạo ra sản phẩm chăn nuôi như thịt, cho gia cầm đẻ trứng, vật nuôi cái tạo ra sữa, nuôi con. - Thức ăn còn cung cấp chất dinh dưỡng cho vật nuôi tạo ra lông, sừng, móng.
  23. Vì mục tiêu tăng năng suất trong chăn nuôi, trước đây người ta sử dụng khángCác sinh chất và kích hormon thích như sinh là trưởng chất kích có trongthích thứctăng ăntrọng, sẽ gián giảm tiếp thấp ảnh tiêu hưởng hao thức đến conăn, ngườităng lợi khi nhuận. con người Nhưng sử khi dụng bán các ra thịsản phẩmtrường chăn các nuôisản phẩmchưa đủchăn thời nuôi gian này cách li. chưa đủ thời gian cách li khi người tiêu dùng sử dụng thì sẽ như thế nào ?
  24. Sản- Gây xuất ra (chế ung biến) thư -> vận chuyển -> của hàng- Ngộ -> độcngười cấp tiêu tính: dùng( run VSATTP)cơ, tim đập nhanh, hồi hộp, thần kinh bị kích thích có thể kéo dài nhiều giờ cho đến nhiều ngày. AN TOÀN THỰC PHẨM TỪ TRANG TRẠI ĐẾN BÀN ĂN
  25. SƠ ĐỒ TỔNG KẾT BÀI HỌC Vật nuôi Sinh trưởng Phát dục Thức ăn Chất đơn Cung cấp vật nuôi giản vật chất và năng lượng Tạo sản Phẩm chăn nuôi
  26. CỦNG CỐ Câu 1: Trong các chất sau đây chất nào cung cấp năng lượng cho vật nuôi hoạt động ? A. Vitamin B. Khoáng C. Nước D. Gluxit, lipit
  27. CỦNG CỐ Câu 2: Sau khi được tiêu hóa và hấp thụ, thức ăn cung cấp năng lượng, chất dinh dưỡng giúp vật nuôi: A. Sinh trưởng và tạo ra sản phẩm chăn nuôi B. Tạo ra sừng, lông, móng. C. Hoạt động cơ thể. D. Cả 3 câu trên đều đúng
  28. Câu 3: Hoàn thành bảng sau Thành phần Qua đường Chất dinh dinh dưỡng tiêu hóa của dưỡng cơ thể của thức ăn vật nuôi hấp thụ Lipit Glyxerin + axit béo Protein Các axit amin Vitamin Vitamin
  29. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài, trả lời các câu hỏi Sgk Trang 103 - Đọc trước bài 39. Chế Biến Và Dự Trữ Thức Ăn Cho Vật Nuôi