Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Tiết 32: Thức ăn vật nuôi - Ngô Thị Thúy Hường

ppt 23 trang Hải Phong 14/07/2023 2670
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Tiết 32: Thức ăn vật nuôi - Ngô Thị Thúy Hường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_lop_7_tiet_32_thuc_an_vat_nuoi_ngo_thi_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Tiết 32: Thức ăn vật nuôi - Ngô Thị Thúy Hường

  1. GV: NGÔ THỊ THÚY HƯỜNG
  2. TIẾT 32 - BÀI 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi 1. Thức ăn vật nuôi Em hãy nối các bức tranh bên trên với các bức tranh ở phía dưới Ngoài ra chúng còn ăn những thức ăn nào? và cho biết các vật nuôi thường ăn thức ăn gì? Con trâu Con gà Con lợn Cỏ Cám Rơm Thóc
  3. TIẾT 32 - BÀI 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi 1. Thức ăn vật nuôi
  4. TIẾT 32 - BÀI 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi 1. Thức ăn vật nuôi
  5. TIẾT 32 - BÀI 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi 1. Thức ăn vật nuôi
  6. TIÊU HÓA Ở TRÂU BÒ
  7. TIÊU HÓA Ở LỢN
  8. RUỘT RUỘT NON THỰC QUẢN MANH TRÀNG DIỀU R. GIÀ DẠ DÀY HUYỆT GAN
  9. TIẾT 32 - BÀI 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi 1. Thức ăn vật nuôi Mỗi vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn nào phù hợp với đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng. + Gà thích ăn hạt ngô, thóc, sâu bọ + Trâu, bò chỉ ăn thức ăn thực vật (cỏ, cây ) không ăn thịt. + Lợn là động vật ăn tạp (ăn cả thức ăn động vật lẫn thức ăn thực vật). Lợn không ăn được rơm khô như trâu bò.
  10. TIẾT 32 - BÀI 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi 1. Thức ăn vật nuôi 2. Nguồn gốc của thức ăn vật nuôi Khô dầu đậu tương Sắn Ngô Premic khoáng Cám Premic vitamin Bột cá Tìm nguồn gốc của từng loại thức ăn, rồi xếp chúng vào một trong ba loại sau : nguồn gốc thực vật, động vật hay chất khoáng?
  11. TIẾT 32 - BÀI 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi 1. Thức ăn vật nuôi 2. Nguồn gốc của thức ăn vật nuôi Premic Sắn Ngô Khô dầu Premic đậu tương khoáng vitamin Nguồn gốc Tên các loại thức ăn Cám gạo Thực vật Cám gạo, ngô, sắn, khô dầu đậu tương, Premic vitamin. Động vật Bột cá Bột cá Chất khoáng Premic khoáng
  12. TIẾT 32 - BÀI 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi 1. Thức ăn vật nuôi 2. Nguồn gốc của thức ăn vật nuôi  Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ thực vật, động vật và chất khoáng.
  13. TIẾT 32 - BÀI 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi II. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi Bảng 4 : THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA MỘT SỐ LOẠI THỨC ĂN Rau Khoai lang Rơm lúa Ngô (bắp) Bột cá Loại thức ăn muống củ hạt Thành phần dinh dưỡng (%) Nước 89,40 73,49 9,19 12,70 9,00 Protein 2,10 0,91 5,06 8,90 50,00 Lipit 0,70 0,50 1,67 4,40 4,29 Gluxit 6,30 24,59Chất67,84 khô72,60 11,64 Khoáng, vitamin 1,50 0,51 16,24 1,40 25,07
  14. II/ Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi Thành phần dinh  dưỡng của thức ăn vật nuôi Nước Chất khô Khoáng, Protein Lipit Gluxit vitamin 14
  15. Em hãy quan sát các hình tròn biểu thị hàm lượng nước và chất khô ứng với mỗi loại thức ăn của bảng 4 trong SGK. 10,6% 9,19% 26,51% 12,7% 9,0% 89,4% 90,81% 73,49% 87,3% 91,0% a) b) c) d) e) Rau muống Rơm lúa Khoai Ngô hạt Bột cá lang củ Nước Chất khô
  16. TIẾT 32 - BÀI 37: THỨC ĂN VẬT NUÔI I. Nguồn gốc thức ăn vật nuôi II. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi  -Trong thức ăn vật nuôi gồm có nước và chất khô. Trong chất khô có: protein, lipit, gluxit, khoáng và vitamin. - Mỗi loại thức ăn khác nhau thì có thành phần và tỉ lệ các dinh dưỡng khác nhau .
  17. CỦNG CỐ - Em hãy kể tên các loại thức ăn cho từng loại vật nuôi sau đây mà em biết: Vật nuôi Loại thức ăn Gà Hạt ngô, thóc, sâu bọ Trâu Cỏ, rơm, thân cây đậu, thân cây ngô Vịt Hạt ngô, thóc, sâu bọ, ốc Bò Cỏ, rơm, thân cây đậu, thân cây ngô
  18. CỦNG CỐ Câu 1: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ? A. Thực vật, động vật và vitamin B. Động vật, chất khoáng và vitamin C. Thực vật, động vật và chất khoáng D. Thực vật, vitamin và chất khoáng
  19. CỦNG CỐ Câu 2: Thành phần dinh dưỡng nào có trong thức ăn vật nuôi? A. Nước và chất khô (protein, lipit, gluxit, vitamin và chất khoáng) B. Protein, lipit, gluxit, vitamin và chất khoáng C. Nước, protein, lipit và gluxit B. Nước, vitamin và chất khoáng
  20. CỦNG CỐ Câu 3: Hoàn thành sơ đồ sau: Thành phần dinh dưỡng của rơm lúa gồm Gluxit Lipit Rơm lúa Nước Vitamin Protein
  21. DẶN DÒ ➢ Học bài và làm câu hỏi 1,2 SGK/101 ➢ Đọc thêm có thể em chưa biết ➢ Đọc, chuẩn bị trước bài 38, tìm hiểu bảng 5, 6 SGK/102, 103
  22. EM CÓ BIẾT ? Dạ dày trâu, bò gồm 4 túi: dạ cỏ, dạ tổ ông, dạ lá sách và dạ múi khế. Dạ cỏ là dạ to nhất, chiếm 2/3 dung tích của dạ dày. Hệ vi sinh vật trong dạ cỏ bao gồm thảo trùng, vi khuẩn và nấm. Dạ cỏ là môi trường thích hợp cho các loài vi sinh vật phát triển. Nhờ có hệ vi sinh vật dạ cỏ mà thức ăn như rơm, cỏ được tiêu hóa.