Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chủ đề: Ôn tập chương 1 Căn bậc hai, căn bậc ba - Trường THCS Nậm Xe
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chủ đề: Ôn tập chương 1 Căn bậc hai, căn bậc ba - Trường THCS Nậm Xe", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_9_chu_de_on_tap_chuong_1_can_bac_hai_ca.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chủ đề: Ôn tập chương 1 Căn bậc hai, căn bậc ba - Trường THCS Nậm Xe
- CHỦ ĐỀ 1: CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC 3 CHỦ ĐỀ 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT ĐẠI SỐ 9 CHỦ ĐỀ 3: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN CHỦ ĐỀ 4: HÀM SỐ y = ax2 (a≠0); PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
- 2 1 AA= 2 ABABAB.= . ( 0, 0) AA 3 =(AB 0, 0) CHỦ ĐỀ 1: B B CÁC CÔNG 2 4 ABABB= ( 0) CĂN BẬC THỨC BIẾN HAI, CĂN ĐỔI CĂN ABAB2 ( 0, 0) 5 AB= BẬC HAI 2 BẬC 3 −ABAB( 0, 0) AAB. 6 =(ABB . 0, 0) BB AAB 7 = (B 0) B B C CAB( ) =(AAB 0, 2 ) 8 AB AB− 2 C CAB( ) 9 =(AAB 0, ) AB AB−
- CÂU HỎI Hãy chọn đáp TRẮC án đúng NGHIỆM trong mỗi câu sau? Câu 1 Câu 2 Câu 3
- Câu 1 Giá trị của 16 là: A. -4 B. 4 C. ±4 MENU
- Câu 2 Biểu thức x − 2 xác định khi: A. x ≠ 2 Giải B. x ≥ 2 C. x ≤ 2 x – 2 ≥ 0 x ≥ 2 MENU
- Câu 3 2 Biểu thức ( 12 − ) có giá trị là: Giải A. 2 B. (1− 2) = 1 − 2 = −( 1 − 2) = 2 − 1 C. MENU
- Bài tâp 1. Rút gọn các biểu thức sau: a) 2 8−+ 3 18 32 22 b)( 1− 2) +( 1 + 2) c) 16( x− 1) − 9( x − 1) + 4( x − 1) + x − 1( x 1) d)( 28− 7 + 263.7) + 264
- Bài tâp 1. Rút gọn các biểu thức sau: Giải a) 2 8− 3 18 + 32 = 2 4.2 − 3 9.2 + 16.2 = 4 2 − 9 2 + 4 2 = − 2 22 b)12( −) ++( 12) =−++=−++= 1212 211222 c) 16( x− 1) − 9( x − 1) + 4( x − 1) + x − 1 =4x −− 1 3 x −+ 1 2 x −+−= 1 x 1 4 x − 1( x 1) d)( 28− 7 + 2 63) . 7 + 2 64 =( 4.7 − 7 + 2 9.7) . 7 + 2.8 =(27 −+ 7 67.7) += 16 7.7.7 +=+=+= 16 7.7 16 49 16 65
- CHÚ Ý RÚT GỌN BIỂU THỨC CÓ CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI Bước 1. Biến đổi đơn giản từng biểu thức có chứa căn bậc hai trong bài toán bằng các công thức biến đổi căn bậc hai đã học. Bước 2. Thực hiện các phép tính rút gọn biểu thức
- Bài tâp 2. Giải các phương trình sau ax) 8−= 6 2 0 bx) 2+ 1 − 3 = 0 cx)( 2+ 1)2 − 3 = 0
- Bài tâp 2. Giải các phương trình sau ax) 8−= 6 2 0 Giải x 8−= 6 2 0 =x.2 2 6 2 62 =x 22 =x 3 Vậy phương trình có nghiệm là x = 3
- Bài tâp 2. Giải các phương trình sau bx) 2+ 1 − 3 = 0 Giải −1 +) ĐKXĐ: 2x+ 1 0 2 x − 1 x 2 2 +) Ta có: 2xx+ 1 − 3 = 0 ( 2 + 1) = 32 2x + 1 = 9 2 x = 8 x = 4 (TMĐKXĐ) Vậy phương trình có nghiệm là x = 4
- Bài tâp 2. Giải các phương trình sau cx)( 2+ 1)2 − 3 = 0 Giải +) ĐKXĐ: x 2 2x+ 1 = 3 2 x = 2 x = 1 +) Ta có: (2xx+ 1) − 3 = 0 2 + 1 = 3 2x+ 1 = − 3 2 x = − 4 x = − 2 Vậy phương trình có 2 nghiệm là x = 1; x = -2
- GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA ẨN CHÚ Ý TRONG CĂN BẬC HAI Bước 1. Tìm điều kiện xác định Bước 2. Làm mất căn bậc hai: + Bình phương hai vế của phương trình + Khai phương đối với căn thức Bước 3. Giải phương trình vừa tìm được khi đã làm mất căn Bước 4. Kết luận số nghiệm của phương trình đã cho.
- Bài tâp 3. Cho biểu thức: 2 x1 x−+ 1 x 1 P= − . − ( x 0, x 1) 2 2x x+− 1 x 1 a) Rút gọn P b) Tìm giá trị của x để P < 0.
- Bài tâp 3. Giải 2 a) x1 x−+ 1 x 1 P = − . − 2 2x x+− 1 x 1 22 2 2 x. x− 1( xx−11) −( + ) x − 1 x − 2 x + 1 − x − 2 x − 1 == 22xx( xx+−11)( ) x −1 xx−−11 =. − 4x =( x 0, x 1) 4x ( ) x 1− a b) Vì x > 0, x ≠ 1 nên: P 0 0 1 − a 0 a 1 a
- 1. Rút gọn biểu thức CHỦ ĐỀ 1: CĂN BẬC 2. Giải phương trình HAI, CĂN BẬC 3 3. Dạng toán tổng hợp liên quan đến rút gọn
- BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài tâp về nhà 1. Rút gọn các Bài tâp về nhà 2. Giải các biểu thức sau:Phân tích và biến đổi biểu phương trình sau thức trong căn về dạng hằng a) 2 3−+ 3 27 75 đẳng thức thứ 2 ax) 2−= 8 0 12 b) 20−+ 45 500 23 bx) 2− − 3 = 0 2 c)28133− 3 − 475 + 27 2 3 c) x− 4 x + 4 = 2 22 d)( 2− 3) +( 2 + 3) dx) 3−= 4 8
- YÊU CẦU VỀ NHÀ - LÀM BÀI TẬP VỀ NHÀ - XEM LẠI TOÀN BỘ NỘI DUNG KIẾN THỨC CỦA CHỦ ĐỀ 2, TIẾT SAU ÔN TẬP TIẾP CHỦ ĐỀ 2.