Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 2, Bài 2: Hàm số bậc nhất - Lưu Bạch Tuyết
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 2, Bài 2: Hàm số bậc nhất - Lưu Bạch Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_9_chuong_2_bai_2_ham_so_bac_nhat_luu_ba.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 2, Bài 2: Hàm số bậc nhất - Lưu Bạch Tuyết
- Giáo viên: Lưu Bạch Tuyết
- Hàm số là gì ? Hãy cho hai ví dụ về hàm số được cho bằng công thức ?
- Khái niệm về Hàm số bậc nhất Tính chất HÀM SỐ BẬC NHẤT Bài tập áp dụng
- I-KHÁI NIỆM HÀM SỐ BẬC NHẤT: a. Bài toán: Một xe ôtô chở khách đi từ bến xe phía Nam Hà Nội vào Huế với vận tốc trung bình là 50km/h. Hỏi sau 1 giờ xe ôtô đó cách trung tâm Hà Nội bao nhiêu km? Biết rằng bến xe phía Nam cách trung tâm Hà Nội 8km. TT Hà Nội Bến xe Huế 8km Bài tập 1: Hãy điền vào chỗ trống: ( ) cho đúng Sau 1 giờ ôtô đi được: S = 50 (km) Sau t giờ ô tô đi được: S = 50 t (km) Sau 1 giờ ô tô cách trung tâm Hà Nội là: S = 50 t + 8 (km)
- I-KHÁI NIỆM HÀM SỐ BẬC NHẤT: a. Bài toán : Một xe ôtô chở khách đi từ bến xe phía nam Hà Nội vào Huế với vận tốc trung bình 50km/h.Hỏi sau t giờ ô tô đó cách trung tâm Hà Nội bao nhiêu kilômét? Biết rằng bến xe phía nam cách trung tâm Hà Nội 8km. TT Hà Nội Bến xe Huế 8km Bài tập 2: Tính các giá trị tương ứng của s khi cho t các giá trị và điền vào bảng sau : t 1 2 3 4 S = 50t + 8 58 108 158 208 Hỏi s có phải là hàm số của t không ? Vì sao?
- I-KHÁI NIỆM HÀM SỐ BẬC NHẤT: a. Bài toán : b. Định nghĩa: Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y = ax + b trong đó a, b là các số cho trước và a ≠ 0 * Chú ý : Khi b = 0, hàm số có dạng y = ax c. Ví dụ 1 : Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? Hãy xác định hệ số a, b của hàm số bậc nhất ? a. y = 4 - 5x d. y = 4(x - 2) + 6 b. y = (1- 3 )x - 6 e. y = mx + 4 với m ≠ 0 c. y = - 4x2 - 6
- 2. Tính chất Ví dụ 2 : Cho các hàm số: y = 2x + 1 và y = - 2x + 1 a. Tìm tập xác định của hai hàm số trên b. Tính giá trị y tương ứng của mỗi hàm số theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau: x -2 -1 0 1 2 x tăng dần yy == 2x2x ++ 11 - 3 - 1 1 3 5 y tăng dần y = - 2x + 1 5 3 1 - 1 - 3 y giảm dần c. Nhận xét tính đồng biến và nghịch biến của hai hàm số trên ?
- 2. Tính chất Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau: a. Đồng biến trên R, khi a > 0. b. Nghịch biến trên R, khi a 0
- 1. Khái niệm về hàm số bậc nhất 3. Bài tập áp dụng Hàm số bậc nhất là hàm số được Cho hàm số y = (2m – 1) x + 5. cho bởi công thức y = ax + b Xác định m để hàm số là trong đó a, b là các số cho trước a. Hàm số bậc nhất và a ≠ 0 b. Hàm số đồng biến 2. Tính chất c. Hàm số nghịch biến Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau: a.Đồng biến trên R, khi a > 0. b. Nghịch biến trên R, khi a < 0.
- Khái niệm về Tính chất Hàm số bậc nhất Hàm số bậc nhất Hàm số bậc nhất HÀM SỐ y= ax + b là hàm số xác định x R được cho bởi BẬC NHẤT và có tính chất sau công thức • Đồng biến trên R y = ax + b khi a > 0 (a,b là số cho trước • Nghịch biến trên R và a ≠ 0) khi a < 0 Bài tập áp dụng