Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 4, Bài 1+2: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) - Nguyễn Thị Ngọc Lựu

ppt 18 trang buihaixuan21 3830
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 4, Bài 1+2: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) - Nguyễn Thị Ngọc Lựu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_9_chuong_4_bai_12_ham_so_y_ax2_a_0_do_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Chương 4, Bài 1+2: Hàm số y = ax2 (a ≠ 0). Đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) - Nguyễn Thị Ngọc Lựu

  1. ĐẠI SỐ 9 - TIẾT 47-50 Đ1. HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0) Đ2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0) LUYỆN TẬP Giỏo viờn: NGUYỄN THỊ NGỌC LỰU
  2. Đ1. HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0) Điờ̀n vào những ụ trụ́ng các giá trị tương ứng của x và y trong bảng sau Bảng 1 x -3 -2 -1 0 1 2 3 y= Bảng 2 x -4 -2 -1 0 1 2 4 y=
  3. Đ1. HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0) Điờ̀n vào những ụ trụ́ng các giá trị tương ứng của x và y trong bảng sau Bảng 1 x -3 -2 -1 0 1 2 3 y= 18 8 2 0 2 8 18 Bảng 2 x -4 -2 -1 0 1 2 4 y= -8 -2 0 -2 -8
  4. Đ2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
  5. Đ2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0) Vớ dụ 1: Đồ thị của hàm số y = 2x2. y - Lập bảng giỏ trị A A’ x -3 -2 -1 0 1 2 3 y=2x2 18 8 2 0 2 8 18 - Trờn mặt phẳng toạ độ lấy cỏc điểm B B’ A(-3; 18); A’(3;18). B(-2; 8); B’(2;8) C(-1; 2), C’(1; 2) C C’ O(0; 0) x - Vẽ đồ thị : Vẽ đường cong đi qua cỏc điểm ta được đồ thị hàm số.
  6. y y A’ A • 9 | •A’ A • • B • • B’ B • 4 | • B’ C • • C’ C • 1 | • C’ x | | | . | | | x -3 -2 -1 o 1 2 3
  7. Đ2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0) Vớ dụ 1: Đồ thị của hàm số y = 2x2. y ?1 A A’ Hóy nhận xột một vài đặc điểm của đồ thị này bằng cỏch trả lời cỏc cõu hỏi sau: -Đồ thị nằm ở phớa trờn hay phớa dưới trục hoành? -Vị trớ của cặp điểm A, A’ đối với trục Oy? Tương tự đối với cỏc cặp điểm B, B’ và C, C’? B B’ -Điểm nào là điểm thấp nhất của đồ thị?c C C’ x
  8. Đ2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0) Vớ dụ 2: Đồ thị của hàm số y = x2. - Lập bảng giỏ trị x -4 -2 -1 0 1 2 4 y = x2 -8 -2 0 -2 -8
  9. Đ2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0) Vớ dụ 2: Đồ thị của hàm số y = x2. - Lập bảng giỏ trị y x -4 -2 -1 0 1 2 4 y = x2 -8 -2 0 -2 -8 P P’ x N -Trờn mặt phẳng toạ độ lấy cỏc điểm N’ M(-4; -8); M’(4; -8) N(-2; -2); N’(2; -2) P(-1; -1/2); P’(1; -1/2) M M’ O(0;0) - Vẽ đồ thị : Nối cỏc điểm tạo thành một đường cong .
  10. Đ2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0) Vớ dụ 2: Đồ thị của hàm số y = x2. ?2 y Hóy nhận xột một vài đặc điểm của đồ thị và rỳt ra những kết luận, tương tự như đó P’ 2 P x làm với hàm số y = 2x N N’ M M’
  11. Đồ thị hàm số y = ax 2 - Là một đường cong đi qua gốc toạ độ và nhận trục Oy làm trục đối xứng. Đường cong đú được gọi là một Parabol đỉnh 0 a > 0 a < 0 y y x 0 x - Nằm ở phớa trờn trục hoành - Nằm ở phớa dưới trục hoành - Điểm 0 là điểm thấp nhất - Điểm 0 là điểm cao nhất
  12. Đ 2: ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax² (a ≠ 0) Vớ duù 1: Đồ thị hàm số y = x² (a > 0) Vớ duù 2:Vẽ đồ thị hàm số y= x² * Nhận xột: - Đồ thị hàm số y = ax￿(a ≠ 0) là một đường cong đi qua gúc tọa độọ và nhận trục Oy làm trục đối xứng. Đường cong đú là một Parabol với đỉnh O. + Nếu a > 0 thỡ đồ thị nằm phớa trờn trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị. o + Nếu a < 0 thỡ đồ thị nằm phớa dưới trục . hoành, O là điểm cao nhất của đồ thị. (a < 0)
  13. Đ 2: ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax² (a ≠ 0) ?3 Cho hàm số a. Trờn đồ thị hóy xỏc định điểm D cú hũanh -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 độ bằng 3. Tỡm tung độ điểm D bằng 2 cỏch: O bằng đồ thị; bằng cỏch tớnh y với x = 3. So sỏnh hai kết quả? b. Trờn đồ thị cuả hàm số này, xỏc định điểm cú tung độ bằng -5. Cú mấy điểm như thế? Khụng làm tớnh, hóy ước lượng giỏ trị hoành độ của mỗi điểm?
  14. Đ 2: ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax² (a ≠ 0) ?3 Cho hàm số a. Trờn đồ thị hóy xỏc định điểm D cú hũanh -4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 độ bằng 3. Tỡm tung độ điểm D bằng 2 cỏch: • bằng đồ thị; bằng cỏch tớnh y với x = 3. So sỏnh hai kết quả? b. Trờn đồ thị cuả hàm số này, xỏc định điểm cú tung độ bằng -5. Cú mấy điểm như thế? - 4,5 • D N • • Khụng làm tớnh, hóy ước lượng giỏ trị hoành - 5• M độ của mỗi điểm? a. Cỏch 1: Bằng đồ thị D(3; -4,5) Cỏch 2: Bằng cỏch tớnh y với x = 3 ta cú x = 3 => D(3; -4,5) b. Cú 2 điểm cú tung độ bằng -5 là M(3,2; -5) và N(-3,2; -5)
  15. Đ2. ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0) Chỳ ý y 1. Vỡ đồ thị y = ax2 (a≠0) luụn đi qua gốc toạ độ và nhận trục Oy làm trục đối xứng nờn A 9 | khi vẽ đồ thị hàm số này ta chỉ cần tỡm một • •A’ số điểm ở bờn phải trục Oy rồi lấy cỏc điểm đối xứng với chỳng qua Oy. X -3 -2 -1 0 1 2 3 Y = 0 1 4 9 x2 B • 4 | •B’ C • 1 | •C’ | | | . | | | x -3 -2 -1 o 1 2 3
  16. Chỳ ý 2. Đồ thị minh họa một cỏch trực quan tớnh chất của hàm số y y a 0 B • -2 | • B' B • 4 | • B’ C • 1 | • C’ • A -8 | A' • | | | . | | | x -3 -2 -1 o 1 2 3
  17. LUYỆN TẬP • Vẽ đồ thị hàm số: y= 1/3x2
  18. CễNG VIỆC VỀ NHÀ 1.Kiến thức -Học bài và nắm vững: nội dung nhận xột, chỳ ý, cỏch vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a≠0). 2.Bài tập -Từ bài 4 đến bài 7 trang 36, 38SGK. -Tỡm hiểu thờm cỏch vẽ parabol trong bài đọc thờm. 3.Chuẩn bị bài sau -Nội dung kiến thức và dụng cụ của bài học hụm nay.