Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 17: Ôn tập chương 1 (Tiếp theo) - Nguyễn Thế Thế

ppt 17 trang buihaixuan21 4730
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 17: Ôn tập chương 1 (Tiếp theo) - Nguyễn Thế Thế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_9_tiet_17_on_tap_chuong_1_tiep_theo_ngu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 17: Ôn tập chương 1 (Tiếp theo) - Nguyễn Thế Thế

  1. Đại số 9
  2. TRÒ CHƠI : THI GIẢI TOÁN NHANH Thể lệ cuộc chơi như sau : 1. Thời gian mỗi câu hỏi là 5 giây 2. Đội nào nhanh nhất được quyền trả lời câu hỏi 3. Khi đội chọn câu hỏi không kịp đưa ra đáp án thì đội khác được quyền trả lời câu hỏi đó 4. Đội nào trả lời nhanh nhất và đúng được quyền chọn câu tiếp theo 5. Nếu trả lời đúng 1 câu được 7 điểm, trả lời đúng 2 câu được 8 điểm, trả lời đúng 3 câu được 9 điểm, trả lời đúng 4 câu được 10 điểm, Nếu trả lời đúng 5 câu được 1 điểm 10 và 1 điểm 9
  3. TRÒ CHƠI : THI GIẢI TOÁN NHANH CÂU 1 CÂU 4 CÂU 2 CÂU 5 CÂU 3 CÂU 6
  4. Trß ch¬i Rung chu«ng víi ®iÓm C©u 1: Căn bËc hai cña 16 lµ: A . 8 B . 4 C . 4 vµ - 4 D. 8 vµ - 8 Thêi gian: HÕt54321 giê
  5. Trß ch¬i Rung chu«ng víi ®iÓm C©u 2: 42− x cã nghÜa khi vµ chØ khi A. x 0 B. x >2 C. x 2 D. x 2 Thêi gian: HÕt54321 giê
  6. Trß ch¬i Rung chu«ng víi ®iÓm C©u 3: 2 (1- 3) cã gi¸ trÞ lµ: A. 3- 2 3 B.B 3− 1 C. 1− 3 D. KÕt qu¶ kh¸c Thêi gian: HÕt giê54321
  7. Trß ch¬i Rung chu«ng víi ®iÓm C©u 4: 3+ x cã gi¸ trÞ lµ 3 khi x b»ng: A. 25 BB. 36 C. 9 D. KÕt qu¶ kh¸c Thêi gian: HÕt giê54321
  8. Trß ch¬i Rung chu«ng víi ®iÓm C©u 5: 3+− 2. 2 3 cã gi¸ trÞ lµ: A. 4 B. 2 C.C 1 D. 2 3 Thêi gian: HÕt54321 giê
  9. Xin chúc mừng ! Phần thưởng của bạn là điểm 10 ! 10
  10. Các dạng bài tập thường gặp trong Chương I ( Đại số 9) Dạng 1: Thực hiện phép tính (Rút gọn biểu thức ) Dạng 2: So sánh các căn bậc hai Dạng 3: Phân tích thành nhân tử Dạng 4: Giải phương trình Dạng 5: Chứng minh đẳng thức Dạng 6: Toán tổng hợp
  11. TIẾT 17 : ÔN TẬP CHƯƠNG 1 – tiếp theo Dạng 4: Giải phương trình Bài tập 1: Giải các phương trình sau 33x −−x 1−− 1 4 4 2 a)a ) = = (ĐK : x 0; x 4) b) x− 6 x + 9 − 2 = 5 x −x2− 2 7 7 2 7.(3xx − 1) = − 4.( − 2) xx −6 + 9 = 7 2 21xx − 7 =Nhóm − 4 1 +: 8làm phần a ( xx −3) = 7 − 3 = 7 21xx + 4Nhóm = 8 + 72: làm phần b xx−3 = 7 = 10 =25x 15 Nhóm 3: Nhận xét bài làm của xx− nhóm3 = − 71 = − 4 15 3 9 x = =Nhóm x 4 =: Nhận ()tm xétđk bài làm Vậycủa nhómpt có nghiệm2 là x = 10 25 5 25 9 hoặc x = - 4 Vậy pt có nghiệm là x = 25
  12. Cách khác : xx2222−−66 x x + + 9 −9 2 − = 2 5 = 5 x − x 6 x −+ 9 6 x = + 7 9 = 7 22 xx2 − −6 x6 +x 9+ = 9 49 = 7 2 x −( 6 x x − − 3 40)2 = = 0 7 2 (xx−= 10)(+ 4)0 xx−3 = 7 = 10 xx−10 = 0 = 10 KL xx−3 = − 7 = − 4KL xx+4 = 0 = − 4 * Chú ý khi giải pt có chứa căn thức bậc hai: 1) Cần có thói quen đặt điều kiện để biểu thức chứa căn có nghĩa 2) Khi tìm ra giá trị của biến ta phải đối chiếu với điều kiện * Trường hợp thường gặp 2 *ABBABAB= ( 0) ( ) = = 2 2 AB= * ABAB= = AB=−
  13. Dạng 5 : Chứng minh đẳng thức Bài tập 2 : Chứng minh đẳng thức sau 3x− 1 7 x − 2 4 x − 5 16 − 24 x = +− (ĐK : x 0; x 4 ) x −−2x + 2 2 x x − 4 Giải Biến đổiMột vế phải vài ta phương có : pháp thường sử dụng 7x− 2 4 x − 5 16 − 24 x VP =khi − chứng − minh đẳng thức : A = B Có nhữngxx+−22 cách nào (đểxx −+chứng22)( minh) 1 đẳng thức ? * Cách 1 : Rút gọn 1 vế sao cho kết quả bằng vế kia (7x− 2)( x − 2) −( 4 x − 5)( x + 2) −( 16 − 24 x ) *= Cách 2 : Biến đổi cả 2 vế cùng bằng 1 biểu thức thứ 3: A = M (1)( xx−+22)( ) 7x− 14B x = − 2M x(2) − 4 x − 8 x + 5 x + 10 − 16 + 24 x = Từ (1) và( (2)xx−+ 22 )( A = B) * Cách 3 : 3x+ 5 x − 2 ( x + 2)(3 x − 1) 3 x − 1 ===+ Xét hiệu A – B +( Chứngx−2)( minh x + 2 )A –( B x −= 20) ( x A + 2=) B x − 2 Vậy đẳng thức được chứng minh
  14. Dạng 6: Toán tổng hợp 7x− 2 4 x − 5 16 − 24 x Bài tập 3 : Cho biểu thức P = + − d) Tìm x Zxxđể+−22 P nhận giá trị nguyênx − 4 3xxa)−− 1 Rút gọn P 2 3x − 1 5 b) Tính giá trị của PTa khi có : xP == 25 =3 + 3x − 6 3 −4 xx−−22 c) Tìm x để P = Để P nhận giá trị nguyên với x Z thì ( x − 2 ) Ư(5) 5 7Mà Ư(5)={± 1; ± 5} d) Tìm x Z để P nhận giá trị nguyên *TH 1 : x− 2 = 1 x = 3 x = 9 tmđk e) Tìm x để P < 3 ( ) Hướng*TH dẫn, 2 : đápx− 2 án = − 1 x = 1 x = 1(tmđk ) −4 * ĐKXĐ : x ≥ 0; x ≠ 4 *TH 3 : c)x− Tìm 2 = 5x để P x= = 7 x = 49(tmđk ) a) Rút gọn P 7 *TH 4 : xx− 2 = − 5 =3 −3x −− 0(1không 4 xay ra ) 31x − Để thì = * Kết quả : P = Vậy để P nhận giá trị nguyên với x Z 7thì x {1; 9; 49} x − 2 x − 2 b) Tính giá trị của P khi x = 25 9 * Kết quả : x = 14 * Kết quả : P = 25 3
  15. e) Tìm x để P 0 ) x − 2 xx24 Kết hợp với ĐKXĐ ta được : 0 ≤ x < 4 Vậy để P < 3 thì 0 ≤ x < 4
  16. Dặn dò về nhà - Ôn tập các câu hỏi ôn tập chương. - Ghi nhớ các công thức trong bảng tóm tắt các công thức. - Làm BT 73, 74 , 75 tr 40, 41 SGK - Nắm vững lời giải các dạng toán cơ bản để tiết sau các em làm tốt bài kiểm tra 1 tiết