Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 20: Ôn tập Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai - Trường THCS Vàng Ma Chải

ppt 24 trang buihaixuan21 2310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 20: Ôn tập Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai - Trường THCS Vàng Ma Chải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_9_tiet_20_on_tap_rut_gon_bieu_thuc_chua.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 20: Ôn tập Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai - Trường THCS Vàng Ma Chải

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO HUYỆN PHONG THỔ TRÖÔØNG PTDTBT THCS VAØNG MA CHAÛI
  2. Điền vào chỗ trống ( ) để hoàn thành các công thức sau: 1).A2 = A 2).AB = AB. (với A 0 , B 0). A A 3). = (với A 0 , B 0 ). B B 4).AB2 = AB (với B 0 ). A AB 5). = (với A.B 0 , B 0 ). B B
  3. TiÕt: 20
  4. ÔN TẬP Công thức cần nhớ: Dạng 1: Rút gọn biểu thức 1). AA2 = Bài tập 1: Rút gọn các biểu thức 2).ABAB .= . (với AB 0; 0). sau: AA 3). = (với AB 0; 0 ). B B a). 3 2+ 5 2 4). ABAB2 = (với B 0 ). b). 2 3+− 33 4 3 A AB 5). = (với ABB . 0; 0). B B c). 25+−35 5 b-c2
  5. ÔN TẬP Công thức cần nhớ: 2 Dạng 1: Rút gọn biểu thức 1). AA= Bài tập 1: Rút gọn các biểu thức 2).ABAB .= . (vớiAB 0; 0). sau: AA a). 3 2+ 5 2 3). = (với AB 0; 0 ). B B Giải: a). 3 2+ 5 2 4). ABAB2 = (với B 0 ). =+(3 5) 2 A AB 5). = (với ABB . 0; 0). B B = 8 2
  6. ÔN TẬP Công thức cần nhớ: Dạng 1: Rút gọn biểu thức 1). AA2 = Bài tập 1: Rút gọn các biểu 2).ABAB .= . (với AB 0; 0). thức sau: AA 3). = (với AB 0; 0 ). b). 2 3+− 33 4 3 B B 4). ABAB2 = (với B 0 ). c). 25+−35 5 A AB Giải: 5). = (với ABB . 0; 0). B B b). 2 3+− 3 3 4 3 =(2 + 3 − 4)3 = 3 c). 2 5+ 3 5 − 5 = (2 + 3 − 1) 5 = 4 5 c2
  7. ÔN TẬP Công thức cần nhớ: Dạng 1: Rút gọn biểu thức 1). AA2 = Bài tập 2: Rút gọn các biểu thức 2).ABAB .= . (vớiAB 0; 0).sau: a). 81+ 8 AA 3). = (với AB 0; 0 ). b). 12+ 27 B B c). 5 5+− 20534 4). ABAB2 = (với B 0 ). Giải: A AB 5). = (với ABB . 0; 0 ). B B a). 8+ 18 = 4.2 + 9.2 =+4. 2 9. 2 =2 2 + 3 2 = (2 + 3) 2 = 5 2
  8. ÔN TẬP Công thức cần nhớ: Dạng 1: Rút gọn biểu thức 1). AA2 = Bài tập 2: Rút gọn các biểu thức 2).ABAB .= . (vớiAB 0; 0).sau: b). 12+ 27 AA 3). = (với AB 0; 0 ). c). 5 5+− 20534 B B Giải: 4). ABAB2 = (với B 0 ). b). 12+ 27 = 4.3 + 9.3 =+4. 3 9. 3 A AB 5). = (với ABB . 0; 0 ). =+2 3 3 3 B B =(2 +3) 3 = 5 3 c). 5 5+− 20 3 45 =5 5 + 4.5 − 3 9.5 =3 5 + 2 5 − 3.3 5 =(3 + 2 − 9) 5 = −5 5
  9. ÔN TẬP Công thức cần nhớ: DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC 1). AA2 = Bài tập 2: Tính giá trị của biểu 2).ABAB .= . (vớiAB 0; 0). thức sau: a). Ax= Tại x = 4 AA 3). = (với AB 0; 0 ). b). Bx= 8 Tại x = 2 B B 2 c). C =−72x Tại x = 9 4). ABAB= (với B 0 ). Giải: A AB 5). = (với ABB . 0; 0 ). a) Thay x = 4 vào biểu thức ta có: B B A = 4 =A 2 Vậy với x = 4 thì A = 2
  10. ÔN TẬP Công thức cần nhớ: DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC 1). AA2 = Bài tập 2: Tính giá trị của biểu 2).ABAB .= . (vớiAB 0; 0). thức sau: AA b). Bx= 8 Tại x = 2 3). = (với AB 0; 0 ). Tại x = 9 B B c). C =−72x 4). ABAB2 = (với B 0 ). Giải: A AB b) Thay x = 2 vào biểu thức ta có: 5). = (với ABB . 0; 0 ). B B B = 8.2 B =16 = 4 Vậy với x = 2 thì A = 4 c) Thay x = 9 vào biểu thức ta có: C =−7 2 9 C =7 − 2.3 = 1 Vậy với x = 9 thì C = 1
  11. ÔN TẬP Công thức cần nhớ: Dạng 2: Tính giá trị của biểu 1). AA2 = thức: 2).ABAB .= . (với AB 0; 0). Bài tập 3: Cho biểu thức AA 3). = (với AB 0; 0 ). Q=4 x + 9 x + 16 x B B Tính giá trị của biểu thức Q tại x=1 4). ABAB2 = (với B 0 ). Giải: Q=4 x + 9 x + 16 x A AB 5). = (với ABB . 0; 0 ). Ta có: B B Q=234 x + x + x Qx= 9 Thay x = 1 vào biểu thức ta có: Qx= 9 Q ==9 1 9 Vậy với x = 1 thì Q = 9 c2
  12. ÔN TẬP Dạng 3: Tìm các giá trị của x để biểu thức có nghĩa Bài tập 4: Tìm các giá trị của x để biểu thức có nghĩa: ax,; bx,4− cx, 2− 4 dx,−+ 5 3
  13. ÔN TẬP Dạng 3: Tìm các giá trị của x để biểu thức có nghĩa Bài tập 4: Tìm các giá trị của x để biểu thức có nghĩa: Giải: ax,;ĐKXĐ: x 0 cx, 2− 4 ĐKXĐ: 2x − 4 0 x x − 40 24 bx,4− ĐKXĐ: 4 x x 4 2 x 2 dx,−+ 5 3 ĐKXĐ: −5x + 3 0 −53x − −3 x −5 3 x 5
  14. Trò chơi - Luật chơi Có 6 ngôi sao, ẩn sau mỗi ngôi sao là một phần quà may mắn tương ứng với một câu hỏi. Nếu bạnh nào trả lời đúng câu hỏi thì được quà, nếu trả lời sai không được quà. Thời gian suy nghĩ và trả lời câu hỏi là 15 giây.
  15. Ng«i sao may m¾n Luật chơi 2 3 1 4 5 6 HDVN
  16. 1 Giá trị của biểu thức: A 2 AA). BA). CA). 2 Phần quà là Tràng pháo tay Chọn: B Nhanh lên các bạn ơi ! Cố lên cố lê ê . và 1 đồng vàng ên! HÕt Thêi gian: 381315141297654211110 giê
  17. Kết quả của phép tính 2 4+ 2 4 ABC).34; ). 4 ; ).34 Phần quà là C). 34 tràng pháo tay của cả lớp và 1 gói đậu phộng HÕt Thêi gian: 398115141312765421110 giê
  18. Trục căn thức của biểu 3 thức ta5 được: 2 5 2 10 5 2 ABC). ; ). ; ). . 222 A). 52 Phần quà là 2 2 đồng vàng HÕt Thêi gian: 111121314151083962754 giê
  19. ĐKXĐ của biểu thức là: 21x + 1 4 Ax).³ . 2 Bx).³ 2. - 1 - 1 C). x ³ Cx). ³ 2 2 Nhanh lên các Phần quà là bạn ơi ! 2 đồng vàng Cố lên cố lê ê . ên! HÕt 921111213141087654315 Thêi gian: giê
  20. Giá trị của biểu thức 3 4−+ 4 9 5 16 là: A). 14 5 B ). 56 C ). 38 A). 14 Phần thưởng là Nhanh lên các 1 điểm 10 1 đồng vàng bạn ơi ! Cố lên cố lê ê . ên! HÕt 921111213141087654315 Thêi gian: giê
  21. Rút gọn biểu thức (1- 5)2 là: 6 A). 1- 5. B ). 5- 1. C ).- 4 B). 51- Điểm 10 và Nhanh lên các 1 đồng vàng bạn ơi ! Cố lên cố lê ê . ên! HÕt 921111213141087654315 Thêi gian: giê
  22. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1 - Xem lại các công thức, các phép biến đổi đã học. 2 - Xem lại ví dụ và bài tập đã sửa trên lớp. - Làm bài tập 4&5; 62b,d; 63b; 64 trang 33; 3 34 SGK 4 - Chuẩn bị Tiết kiểm tra 1 tiết
  23. Xin ch©n thµnh c¶m ¬n quý thÇy c« cïng tÊt c¶ c¸c em hoc sinh !
  24. Xin ch©n thµnh c¶m ¬n quý thÇy c« cïng tÊt c¶ c¸c em hoc sinh !