Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 45: Ôn tập chương 3 Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 45: Ôn tập chương 3 Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_9_tiet_45_on_tap_chuong_3_he_phuong_tri.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 45: Ôn tập chương 3 Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
- Nội dung kiến thức chương 3 Hệ PT bậc nhất hai ẩn PT bậc nhất hai ẩn Hệ Pt bậc nhất hai ẩn Nghiệm, biểu diễn nghiệm Nghiệm, Số nghiệm Giải hệ pt Áp dụng
- Tiết 45: ễN TẬP CHƯƠNG III
- Bài1: Trong các khẳng định sau khẳng định nào không đúng Tập nghiệm của PT 2x+3y=5 là A B C D Tập nghiệm của phương trình(1) là đường thẳng: Trên hệ trục toạ độ
- Bạn chọn sai rồi
- Chỳc mừng bạn
- Bài 1: Trong cỏc khẳng định sau khẳng định nào khẳng đỳng Tập nghiệm của PT 2x + 3y = 5 là A B C D Tập nghiờm của phương trỡnh (1) là đường thẳng: Trờn hệ trục tọa độ
- ễn lại nhận xột: Phương trỡnh bậc nhất hai ẩn (ax + by = c) luụn cú vụ số nghiệm và nghiệm của nú được biểu diễn theo hai cỏch Cỏch 1: theo dạng cụng thức nghiệm Hoặc Cỏch 2: minh họa bằng đồ thị hàm số =c ax+by
- Cho hệ PT (d1) (d2) 1 2 d d NghiệmSố nghiệm của của hệ PThệ PTbậc bậc nhất nhất hai 2 2 d d 1 haiẩn ẩn là 1 làgỡ? gỡ? d d Số Nghiệm nghiệm của của hệ hệ PT: PT bậc nhất hai ẩn là: - LàSố nghiệmnghiệm chungchung củacủa haihai PTPT củacủa hệhệ -Trờn- Số giao MPTĐ điểm là của tọa hai độ đườnggiao điểm thẳng của hai đường biểu diễn thẳng tập d nghiệm1 và d2 hai PT của hệ = = = Hóy điền dấu ‘=‘ hoặc dấu ’ ‘ vào ụ vuụng Bài 2 Để khớp với hỡnh ảnh trờn
- Chỳ ý: Cho hệ PT: a) 1) Hệ PT cú một nghiệm duy nhất b) 2) Hệ PT vụ nghiệm c) 3) Hệ PT vụ số nghiệm
- Áp dụng kết quả bài tập trờn để làm bài tập sau Bài 3 : Chọn đỏp ỏn đỳng Hệ PT sau: A Vụ nghiệm B Cú vụ số nghiệm C Cú một nghiệm duy nhất
- Bạn chọn sai rồi
- Chỳc mừng bạn
- Hai phương phỏp giải hệ phương trỡnh bậc nhất hai ẩn:
- Bài 4: Giải hệ PT sau Nhóm1: PP cộng giải bằng đại PP số: thế a/ nhõnPP hai vếthế của mỗi PT trong hệ sao cho cỏc hệ số của cựng một gồmẩn nào đú haitrong hai bước PT của: hệ Bằng nhau hoặc đối nhau Bước1:dùng quy tắc thế biến b/ đôi Áp hệdụng PT quyđã tắccho cộng thành đại hệ số PTđể mới được trong một hệ đó PT có mới mộtNhóm2: trong PT mộtđú một ẩn PT củaa hệ là PT một ẩn giải Bước2:giảI bằng PP PT cộngvừa có đại rồi số suy rac/ giảinghiệm PT vựa hệ cú PT rồi đã cho suy ra nghiệm của hệ PT đó cho
- ĐÁP ÁN Phương phỏp cộng đại số Vậy hệ phương trỡnh cú nghiệm (x;y)=(2;1)
- Phương phỏp thế Vậy hệ PT có nghiệm (x;y)=(2;1)
- Bài 5: Giải hệ phương trỡnh sau
- (I) Phương phỏp đặt ẩn phụ Đặt (II) (Điều kiện x # 2 và y #1) Hệ (I) trở thành Thay vào hệ (II) ta cú Vậy hệ cú nghiệm (x;y)= (3;2)
- - Xem lại bài tập đó giải tiếp tục ụn tập giải bài toỏn bằng cỏch lập hệ phương trỡnh bài tập - Làm bài tập 41, 43, 44, 46 (SGK trang 27). -Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương III.