Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 64: Ôn tập chương 4 - Trường THCS Tuyết Nghĩa

ppt 11 trang buihaixuan21 3050
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 64: Ôn tập chương 4 - Trường THCS Tuyết Nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_9_tiet_64_on_tap_chuong_4_truong_thcs_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 64: Ôn tập chương 4 - Trường THCS Tuyết Nghĩa

  1. Giáo viờn dạy : TRƯỜNG THCS TUYẾT NGHĨA
  2. I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
  3. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
  4. I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ II. BÀI TẬP 1. Bài tập : a) Vẽ hai đồ thị của hai hàm số y = x2 và y = x +2 trờn cựng một hệ trục tọa độ b) Tỡm hoành độ giao điểm của hai đồ thị trờn. 2. Bài tập : Giải các phương trỡnh sau: x 10 - 2x a) 3x4 -12x2 + 9 = 0 b) = c) 5x3 - x2 - 5x+ 1 = 0 x - 2 x2 - 2x 3.Bài tập: Cho phương trỡnh x2 + mx + m -1 = 0 (m là tham số). a/ Chứng minh rằng phương trỡnh cú nghiệm với mọi m 2 2 b/ Trong trường hợp cú nghiệm x1, x2. Tớnh : x1 + x2
  5. 4. Bài tập(65 . SGK/ 64) Một xe lửa đi từ Hà Nội vào Bỡnh Sơn (Quảng Ngói). Sau đú một giờ, một xe lửa khỏc đi từ Bỡnh Sơn ra Hà Nội với vận tốc lớn hơn vận tốc của xe lửa thứ nhất là 5 km/h. Hai xe gặp nhau tại 1 ga ở chớnh giữa quóng đường. Tỡm vận tốc mỗi xe, giả thiết rằng quóng đường Hà Nội – Bỡnh Sơn dài 900 km. v = x (km/h), x> 0 1 giờ sau 1 v2 = x+5 (km/h) Ga Hà nội 900 km Bình Sơn 450km 450 km 450 450 t = t2 = 1 x x + 5
  6. Hướng dẫn bài 65 (SGK). 900km Bình HÀ Sơn * NỘI 1 giờ G Xe lửa 1: V1 Xe lửa 2 : V2 = V1+5 Phõn tớch bài toỏn: + Xe lửa 1 * Cỏc đối tượng tham gia vào bài toỏn: + Xe lửa 2 + Vận tốc (km/h) * Cỏc đại lượng liờn quan: + Thời gian đi (h) + Quảng đường đi (km) Vận tốc (km/h) Thời gian đi (h) Quảng đường đi (km) Xe lửa 1 x 450 450 Xe lửa 2 x+5 x5+ 450 450 450 Ta cú Pt : - = 1 x x + 5
  7. Giải Gọi vận tốc của xe lửa thứ nhất là x (km/h), x>0 Khi đú vận tốc của xe lửa thứ hai là x+5 (km/h) 450 Thời gian xe lửa thứ nhất đi từ Hà Nội đến chỗ gặp nhau là: (h) x 450 Thời gian xe lửa thứ hai đi từ Bỡnh Sơn đến chỗ gặp nhau là: (h) x + 5 Vỡ xe lửa thứ hai xuất phát sau xe lửa thứ nhất 1 giờ nờn ta cú 450 450 phương trỡnh : - = 1 x x + 5 Quy đồng và khử mẫu, ta được: 450(x+5) - 450 x = x(x+5) x2 + 5x - 2250 = 0 = 25 = - 954.(-2250) = 9025; Phương trỡnh cú nghiệm: x1 = 45 (thra món), x2 = -50 (loại) Vậy vận tốc xe lửa thứ nhất là 450 km/h, xe lửa thứ hai là 50 km/h
  8. 5.Bài tập: Em hóy chọn đáp án đỳng. Hai số cú tổng bằng 12 và tớch bằng – 45 là nghiệm của phương trỡnh: A. x2 - 12x + 45 = 0 B. x2 - 12x12x - 45 = 0 C. x2 + 12x + 45 = 0 D. x2 + 12x - 45 = 0 6.Bài tập: Em hóy chọn đáp án đỳng. Cho phương trỡnh x2 + 3x - 5 = 0 . A. Phương trỡnh vụ nghiệm B. Phương trỡnh cú nghiệm kộp C. Phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt cựng dấu D. Phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt trái dấu 7.Bài tập: Phương trỡnh: 3 x2 - 2 x + 5 = 0 cú tổng các nghiệm là: x1 + x2 = 2 và tớch các nghiệm là :x x = 5 . Đỳng hay sai? Vỡ 3 1. 2 sao? 3 Sai vỡ ∆ <0 phương trỡnh vụ nghiệm
  9. ễn tập lại hệ thống kiến thức chương 4 Xem lại các bài tập đó chữa Làm tiếp bài tập các bài cũn lại trong phần ụn tập chương 4 và làm các bài tập ụn tập cuối năm
  10. 5.Bài tập: Em hóy chọn đáp án đỳng. Hai số cú tổng bằng 12 và tớch bằng – 45 là nghiệm của phương trỡnh: A. x2 - 12x + 45 = 0 B. x2 - 12x - 45 = 0 C. x2 + 12x + 45 = 0 D. x2 + 12x - 45 = 0 6.Bài tập: Em hóy chọn đáp án đỳng. Cho phương trỡnh x2 + 3x - 5 = 0 . A. Phương trỡnh vụ nghiệm B. Phương trỡnh cú nghiệm kộp C. Phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt cựng dấu D. Phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt trái dấu 7.Bài tập: Phương trỡnh: 3 x2 - 2 x + 5 = 0 cú tổng các nghiệm là: x1 + x2 = 2 và tớch các nghiệm là :x x = 5 . Đỳng hay sai? Vỡ 3 1. 2 sao? 3