Bài giảng Giáo dục công dân Lớp 7 - Bài 14: Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Hoàng Thị Thảo

ppt 22 trang phanha23b 21/03/2022 5000
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giáo dục công dân Lớp 7 - Bài 14: Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Hoàng Thị Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_giao_duc_cong_dan_lop_7_bai_14_bao_ve_moi_truong_v.ppt

Nội dung text: Bài giảng Giáo dục công dân Lớp 7 - Bài 14: Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Hoàng Thị Thảo

  1. Bài 14 BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
  2. BÀI 14: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 1. MT và TN thiên nhiên a. Môi trường 4
  3. BÀI 14: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 1. MT và TN thiên nhiên - Thành phần môi trường gồm: a. Môi trường không khí, đất, nước, âm thanh, ánh Là toàn bộ các điều kiện tự sáng, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh nhiên, nhân tạo bao quanh vật và hệ sinh thái, các khu dân cư, con người, có tác động tới khu sản suất, khu bảo tồn thiên nhiên đời sống,sự tồn tại, phát và các hình thái vật chất khác. triển của con người và thiên nhiên. -Ô nhiễm môi trường: Là sự làm thay đổi tính chất của môi trường, vi phạm tiêu chuẩn môi trường. Môi trường là gì? Bao gồm những thành phần nào? 5
  4. BÀI 14: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 1. MT và TN thiên nhiên -Tài nguyên thiên nhiên a. Môi trường gồm: Là toàn bộ các điều kiện tự nhiên, nhân tạo bao quanh +Tài nguyên rừng:động vật, thực vật con người, có tác động tới +Tài nguyên đất: Quỹ đất sử dụng cho đời sống,sự tồn tại, phát triển của con người và thiên chăn nuôi, trồng trọt. nhiên. +Tài nguyên nước: Sông, hồ, biển, các b.Tài nguyên thiên nhiên: mạch nước ngầm Là của cải vật chất có sẵn +Khoáng sản: Khoáng vật, khoáng chất ở trong tự nhiên mà con người thể khí hoặc thể lỏng có thể khai thác, chế biến, sử dụng, phục vụ đời sống của con người. Tài nguyên thiên nhiên là gì ? Hãy kể tên các tài nguyên. 6
  5. BÀI 14: THỰCBẢOHẬU VỆ MÔITRẠNG QUẢ TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 1. MT và TN thiên nhiên a. Môi trường b.Tài nguyên thiên nhiên 2.Tầm quan trọng - Có vai trò, ý nghĩa đặc biệt quan trọng với sự sống. Hãy cho biết vai trò, ý nghĩa của môi trường và tài nguyên thiên nhiên trong cuộc Hãy nêu thực trạngsống và hậucon người.quả của việc hủy hoại môi trường
  6. BÀI 14: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 1. MT và TN thiên nhiên a. Môi trường b.Tài nguyên thiên nhiên 2.Tầm quan trọng - Có vai trò, ý nghĩa đặc biệt quan trọng với sự sống. - Tạo cơ sở vật chất để phát triển kinh tế, văn hóa, xh. - Tạo cho con người phương tiện sống
  7. BÀI 14 BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 1 . MT và TN thiên nhiên 2. Tầm quan trọng
  8. .II/ NỘI DUNG BÀI HỌC 3, Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Giữ cho môi trường luôn trong lành, sạch đẹp, đảm bảo cân bằng sinh thái, cải thiện môi trường - Ngăn chặn, khắc phục các hậu quả xấu do con người và thiên nhiên gây ra - Khai thác, sử dụng hợp lí, tiết kiệm nguồn tài nguyên thiên nhiên
  9. .II/ NỘI DUNG BÀI HỌC 4,Biện pháp để bảo vệ môi trường và TNTN • -Môi trường và TNTN là tài sản quý báu của quốc gia vì vây chúng ta phải bảo vệ. - Thực hiện quy định của PL về bảo vệ môi trường và TNTN. - Tuyên truyền nhắc nhở mọi người cùng thực hiện việc bảo vệ môi trường và TNTN. - Biết tiết kiệm nguồn tài nguyên thiên nhiên. - Ngăn chặn,phê phán những hành vi phá hủy, hoặc làm ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên
  10. C©u hái 1 Môi trường bao gồm các yếu tố nào dưới đây? A. Ngôi nhà B. Rừng. C. Rác thải. §¸p ¸n D. Cả A, B, C. HÕt giê123456789 10s Home
  11. C©u hái 2 Hành động nào là bảo vệ môi trường? A. Phân loại rác, vứt rác đúng nơi quy định. B. Trồng cây xanh. C. Không sử dụng túi nilong. §¸p ¸nD. Cả A, B, C. HÕt giê123456789 10s Home
  12. Bài tập 3: Trong các hành vi sau đây hành vi nào góp phần bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên? 1.Khai thác thủy, hải sản bằng chất nổ. 2. Săn bắt động vật quý, hiếm trong rừng. 3.3 Khai thác gỗ theo chu kì, kết hợp cải tạo rừng. 4. Đổ các chất thải công nghiệp trực tiếp vào nguồn nước. 5.Trồng5 cây gây rừng phủ xanh đồi chọc. 6. Phá rừng để trồng cây lương thực. 7.Giữ7 gìn vệ sinh trường lớp.
  13. Bài tập 4 Trong các biện pháp dưới đây, theo em, biện pháp nào góp, phần bảo vệ môi trường ? 1. Giữ gìn vệ sinh xung quanh trường học và nơi ở 2. Xây dựng các quy định về bảo vệ rừng, bảo vệ nguồn nước và bảo vệ động vật quý, hiếm 3. Khai thác nước ngầm bừa bãi 4. Sử dụng phân hóa học và các hóa chất bảo vệ thực vật vượt quá mức quy định 5. Nghiên cứu, xây dựng các phương pháp xử lí rác, nước thải công nghiệp, nước thải sinh hoạt.
  14. Bài tập về nhà 1,Trong các hành vi sau hành vi nào gây ô nhiễm, hủy hoại môi trường: a, Khai thác thủy hải sản bằng chất nổ. b. Săn bắt động vật quý hiếm trong rừng. C. Đổ các chất thải công nghiệp trực tiếp vào nguồn nước. d. Khai thác gỗ theo chu kì, kết hợp cải tạo rừng. e. Trồng cây gây rừng, phủ xanh đồi trọc. g. Phá rừng để trồng cây lương thực.
  15. Bài tập về nhà 2, Hành động nào là phá hủy môi trường? A. Đốt túi nilong. B. Chặt rừng bán gỗ. C. Buôn bán động vật quý hiếm. D. Cả A, B, C. 3, Nhà máy B xả nước thải ra ngoài khu dân cư gây ô nhiễm môi trường. Trước việc làm đó em cần báo với ai? A. Chính quyền địa phương. B. Trưởng thôn. C. Trưởng công an xã. D. Gia đình.
  16. 1, Học bài cũ và làm các bài kiểm tra trông phần tài liệu 2. Chuẩn bị bài 16