Bài giảng Giáo dục công dân Lớp 8 - Tiết 27, Bài 20: Hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

ppt 23 trang phanha23b 21/03/2022 5320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Giáo dục công dân Lớp 8 - Tiết 27, Bài 20: Hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_giao_duc_cong_dan_lop_8_tiet_27_bai_20_hien_phap_n.ppt

Nội dung text: Bài giảng Giáo dục công dân Lớp 8 - Tiết 27, Bài 20: Hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

  1. Năm học 2019 - 2020
  2. BÀI 20. HIẾN PHÁP NƯỚC CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (tt) I. NỘI DUNG BÀI HỌC 1. Hiến pháp là gì? Hiến pháp là luật cơ bản của Nhà nước, cĩ hiệu lực pháp lí cao nhất trong hệ thống pháp luật. Mọi văn bản pháp luật khác đếu được xây dựng, ban hành trên cơ sở các quy định của Hiến pháp, khơng được trái với Hiến pháp.
  3. Câu 1: Hiến pháp đầu tiên của nước ta ra đời vào năm nào? Gắn với sự kiện lịch sử gì? Câu 2: Từ ngày thành lập nước đến nay, nước Việt Nam ta đã ban hành bao nhiêu bản Hiến Pháp? Đĩ là những Hiến pháp nào? Tên gọi của từng Hiến pháp? Câu 3: Các Hiến pháp ra đời gắn với sự kiện lịch sử gì? Câu 1: - Ra đời năm 1946. - Sau khi cách mạng tháng tám thành công, Nhà nước ban hành Hiến pháp của cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân.
  4. Câu 2: Từ ngày thành lập nước đến nay, nước Việt Nam ta đã ban hành bao nhiêu bản Hiến Pháp? Đĩ là những Hiến pháp nào? Tên gọi của từng Hiến pháp? - Cĩ 5 Hiến pháp 1946, 1959, 1980, 1992, 2013 - Tên gọi của các Hiến pháp: + Hiến pháp 1946: Hiến pháp của nhà nước dân tộc, dân chủ, nhân dân. + Hiến pháp 1959: Hiến pháp của thời kỳ xây dựng CNXH ở miền Bắc và đấu tranh thống nhất nước nhà. + Hiến pháp 1980: Hiến pháp của thời kỳ quá độ lên CNXH trên phạm vi cả nước. + Hiến pháp 1992: Hiến pháp của thời kỳ đổi mới. + Hiến Pháp 2013: Hiến pháp của thời kỳ mới xây dựng, bảo vệ tổ quốc, hội nhập quốc tế và đưa đất nước phát triển.
  5. Bài 20 Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam * Hiến pháp 1946 : + Cách mạng tháng Tám thành cơng . Nước Việt Nam dân chủ cộng hịa ra đời . + Tháng 1 năm 1946 Quốc hội khĩa 1 được bầu ra , tại kỳ họp thứ I Quốc hội đã thơng qua bản Hiến pháp đầu tiên . + Hiến pháp 1946 cịn gọi là Hiến pháp của nhà nuớc dân tộc , dân chủ, nhân dân . Quốc hội khĩa I- Kỳ họp thứ 2 Thơng qua ngày 9 tháng 11 năm 1946 Gồm 7 chương – 70 điều 9 tháng 11 hàng năm là ngày Pháp luật Việt Nam
  6. Bài 20 Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam * Hiến pháp 1959 : + Năm 1954 cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân ta thắng lợi bằng chiến thằng lịch sử Điện Biên Phủ . + Ngày 10/10/1955 Chính phủ trở lại thủ đơ . + 1959 Quốc hội ban hành bản Hiến pháp mới . + Hiến pháp 1959 cịn gọi là Hiến pháp của thời kỳ xây dựng CNXH ở miền Bắc và đấu tranh thống nhất nước nhà. Quốc hội khĩa I- Kỳ họp thứ 11 Thơng qua ngày 31 tháng 12 năm 1959 Gồm 10 chương – 112 điều Chủ tịch Hồ Chí Minh ký sắc lệnh cơng bố Hiến pháp của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa ngày 1/1/1960
  7. Bài 20 Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam * Hiến pháp 1980 : + Đại thắng Mùa Xuân 1975 , đất nước thống nhất , cả nước tiến lên CNXH .Hiến pháp 1959 khơng cịn phù hợp. + Hiến pháp 1980 ra đời . + Hiến pháp 1980 cịn được gọi là Hiến pháp của thời kỳ quá độ lên CNXH trên phạm vi cả nước . Quốc hội khĩa VI- Kỳ họp thứ 7 Thơng qua ngày 18 tháng 12 năm 1980 Gồm 12 chương – 147 điều Quyền Chủ tịch nước Nguyễn Hữu Thọ ký Sắc lệnh cơng bố Hiến pháp 1980 (12-1980)
  8. Bài 20 Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam * Hiến pháp 1992 : + Năm 1986 nước ta bước vào đổi mới , Hiến pháp 1980 khơng cịn phù hợp . + Hiến pháp 1992 ra đời . + Hiến pháp 1992 cịn gọi là Hiến pháp của thời kỳ đổi mới. HP 1992 HP 1992 (Sửa đổi) Quốc hội khĩa VIII- Kỳ họp thứ 11 Thơng qua ngày 15 tháng 4 năm 1992 Gồm 12 chương – 147 điều
  9. + Hiến pháp 2013: được quốc hội khĩa XIII kỳ họp lần 6 sửa đổi, bổ sung cho phù họp với thời kỳ mới xây dựng, bảo vệ tổ quốc, hội nhập quốc tế, đưa đất nước phát triển Quốc hội khĩa XIII kỳ họp lần 6 - Ngày 28/11/2013. Gồm 11 chương 120 điều; Cĩ hiệu lực từ ngày 01-01-2014. Chủ tịch nước Trương Tấn Sang ký Lệnh cơng bố Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam.
  10. BÀI 20. HIẾN PHÁP NƯỚC CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (tt) 2. Nội dung cơ bản của Hiến pháp Nội dung qui định những vấn đề nền tảng, những nguyên tắc mang tính định hướng của đường lối xây dựng và phát triển đất nước: - Bản chất của nhà nước - Chế độ chính trị. - Chế độ kinh tế. - Chính sách văn hĩa, xã hội. - Quyền và nghĩa vụ cơ bản của cơng dân. - Tổ chức bộ máy nhà nước.
  11. Hiến pháp 2013 gồm 120 điều chia làm XI chương: - Chương I: Chế độ chính trị từ (điều 1 đến 13) - Chương II: Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của cơng dân (điều 14 đến 49) - Chương III: Kinh tế, xã hội, văn hĩa, giáo dục, khoa học, cơng nghệ và mơi trường (điều 50 đến 63) - Chương IV: Bảo vệ Tổ quốc (điều 64 đến 68) - Chương V: Quốc hội (điều 69 đến 85) - Chương VI: Chủ tịch nước (điều 86 đến 93) - Chương VII: Chính phủ nước (điều 94 đến 101) - Chương VIII: Tịa án nhân dân, viện kiểm sát nhân dân (điều 102 đến 109) - Chương IX: Chính quyền địa phương (điều 110 đến 116) - Chương X: Hội đồng bầu cử quốc gia, kiểm tốn nhà nước (điều 117, 118) - Chương XI: Hiệu lực của Hiến pháp và việc sửa đổi Hiến pháp (điều 119 và 120)
  12. Hiến pháp 2013 Điều 69 Quốc hội là cơ quan đại diện cao nhất của nhân dân, cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Quốc hội thực hiện quyền lập hiến và lập pháp, quyền lập pháp, quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước và giám sát tối cao đối với hoạt động của Nhà nước. Điều 120 (trích) ( ) Quốc hội quyết định việc làm Hiến pháp, sửa đổi Hiến pháp khi cĩ ít nhất hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành.
  13. Trách nhiệm của cơng dân ?
  14. Bài tập 2 sgk trang 56 Cơ quan ban hành (Cột A) Văn bản pháp luật (Cột B) 1. Quốc hội a. Hiến pháp 2. Bộ Giáo dục và Đào tạo b. Điều lệ Đồn Thanh niên 3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư Cộng sản Hồ Chí Minh 4. Chính phủ c. Luật Doanh nghiệp 5. Bộ Tài chính d. Quy chế tuyển sinh đại học 6. Trung ương Đồn Thanh niên và cao đẳng Cộng sản Hồ Chí Minh đ. Luật Thuế giá trị gia tăng e. Luật giáo dục Bài tập 3 sgk trang 57 Cơ quan Cơ quan quản Cơ quan kiểm Cơ quan xét quyền lực nhà lí nhà nước sát xử nước
  15. Bài tập 2: Hãy nối cột A với cột B cho phù hợp Cơ quan ban hành Văn bản pháp luật (Cột A) (Cột B) 1. Quốc hội a. Hiến pháp 2. Bộ Giáo dục và b. Điều lệ Đồn Thanh Đào tạo niên Cộng sản Hồ Chí 3. Bộ Kế hoạch và Minh Đầu tư c. Luật Doanh nghiệp 4. Chính phủ d. Quy chế tuyển sinh đại 5. Bộ Tài chính học và cao đẳng 6. Trung ương Đồn đ. Luật Thuế giá trị gia Thanh niên Cộng tăng sản Hồ Chí Minh e. Luật giáo dục Đáp án: 1 nối với a, c, đ, e 2 nối với d 6 nối với b
  16. Bài tập 3 Cơ quan Cơ quan Cơ quan Cơ quan xét quyền lực quản lí nhà kiểm sát xử nhà nước nước Chính phủ Viện kiểm Quốc hội Ủy ban Tịa án sát nhân nhân Hội đồng nhân dân dân tối cao dân tỉnh nhân dân quận tỉnh Bộ Sở Phịng
  17. Bài tập 1: ĐIỀU LĨNH VỰC 2 Chế độ chính trị Kinh tế, xã hội, văn hĩa, giáo 50, 58 dục, khoa học, cơng nghệ và mơi trường. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của 16, 32, 33 cơng dân 86, 102 Tổ chức bộ máy Nhà nước
  18. Hoạt động tiếp nối: - Bài cũ: Nắm được: + Việc xây dựng, sửa đổi, bổ sung Hiến pháp. + Trách nhiệm của cơng dân. + Xem lại các bài tập sách giáo khoa - Bài mới: Bài 21: + Đọc phần đặt vấn đề + Trả lời câu hỏi gợi ý + Xem trước nội dung bài học.