Bài giảng Hình học Khối 9 - Tiết 58+59: Luyện tập

ppt 14 trang buihaixuan21 2210
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Khối 9 - Tiết 58+59: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_khoi_9_tiet_5859_luyen_tap.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Khối 9 - Tiết 58+59: Luyện tập

  1. KiÓm tra bµi cò: Phát biểu công thức tính diện tích xung quanh và thể tích hình trụ. 2 Sxq = 2 rh V = r h VËn dông ®Ó gi¶i bµi tËp Mét h×nh trô cã b¸n kÝnh ®¸y lµ 7 cm, diÖn tÝch xung quanh b»ng 352 cm2. Khi ®ã chiÒu cao cña h×nh trô xÊp xØ lµ: A. 3,2 cm B. 4,6 cm C. 1,8 cm D. 8,01 cm 1
  2. TIẾT 58-59 LUYỆN TẬP Bài 2/110 ( SGK ) Quan sát ba hình dưới đây và chỉ ra chiều cao, bán kính đáy của mỗi hình 10cm 1 cm 3 m 11 cm 7m 8cm a) b) c) h r Hình a 10 cm 4 cm Hình b 11 cm 0,5 cm Hình c 3 cm 3,5 cm
  3. Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau • C = 2r = d • S = r2. r đáy Chiều C.Vi S đáy Sxq Stp V (cm) cao đáy (cm2) (cm2) (cm2) (cm3) 1 10 6,28 3,14 62,8 69.08 31,4 2 2 Sxq = 2 rh hay Sxq = d h Stp =+22 rh r V =Sđ.h = .r .h r đáy Chiều Chu vi S đáy Sxq Stp V (cm) cao đáy (cm2) (cm2) (cm2) (cm3) 2 8 4 4 32 40 32 S = C.h = 8.4 =32 Sxq = 2 rh 32 = 2 rh xq 32 = 2 r.8 r = 2 Stp = ? 2 2 Sđ = .r = .2 = 4 2 2 V =Sđ.h = .r .h = .2 .8= 32
  4. TIẾT 58-59 LUYỆN TẬP Bµi 1(SGK - 10): §iÒn thªm c¸c tªn gäi vµo dÊu “ ” B¸n kÝnh ®¸y 1 2 §¸y 6 3 MÆt xung quanh ChiÒu cao 4 §¸y 5 Đường kÝnh ®¸y
  5. Bµi 3(SGK -110) a) h = 10cm b) h = 11cm c) h = 3m r = 4cm r = 0,5cm r =3,5m S== 2 rh 2. .0,5.11 S== 2 rh 2. .3,5.3 Sxq ==TÝnh 2 rh diÖn 2. .4.10 tÝch xung xqquanh, diÖn tÝch toµnxq phÇn, vµ thÓ 2 2 =tÝch80 (cm cña2 ) c¸c h×nh trô trªn= 11 (cm h )×nh bªn? = 21 (m ) 22 S== r22 3,5 2 2 2 Sd == r .0,5 d S= r = 4 = 16 (cm ) 2 d = 0,25 (cm2 ) = 12,25 (m ) S= S + 2S = 80 + 2.16 Stp=+ S xq 2S d tp xq d Stp= S xq + 2S d = 11 + 2.0,25 =+21 2.12,25 = 112 (cm2 ) = 11,5 (cm2 ) = 45,5 (m2 ) 22 V== r22 .h 0,5 .11 V== r .h 4 .10 V== Sd .h 12,25 .3 3 = 2,75 (cm ) 3 = 160 (cm3 ) = 36,75 (m )
  6. TIẾT 58-59 LUYỆN TẬP BÀI TẬP 4 SGK Một hình trụ có bán kính đáy là 7cm, diện tích xung quanh bằng 352 cm. Khi đó, chiều cao của hình trụ là: A. 3,2cm B. 4,6cm C. 1,8cm D. 2,1cm E. Kết quả khác
  7. BÀI TẬP 5 SGK Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau: Bán Chiều Chu vi Diện Diện Thể kính cao Đáy tích tích tích Hình đáy (cm) (cm) đáy xung (cm3) (cm) (cm2) quanh (cm2) 1 10 2 20 10
  8. TIẾT 58-59 LUYỆN TẬP Bài tập 5/Sgk Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau: Bán Chiều Chu vi Diện Diện Thể kính cao Đáy tích tích tích Hình đáy (cm) (cm) đáy xung (cm3) (cm) (cm2) quanh (cm2) 1 10 2 20 10 5 4 10 25 40 100 2 8 4 4 32 32
  9. TIẾT 58-59 LUYỆN TẬP Bài tập: Một thùng đựng nước (không có nắp) có kích thước như hình vẽ. 1,5m 1m a) Tính diện tích vật liệu cần có để làm được chiếc thùng? b) Tính lượng nước mà chiếc thùng có thể chứa được?
  10. TIẾT 58-59 LUYỆN TẬP * Bµi tËp 8: (Sgk - 111) - Khi quay hình chữ nhËt quanh AB ta ®- îc hình trô cã r = BC = a, h = AB = 2a 2 2 3 V1 = πr h = πa 2a = 2πa -Khi quay hình chữ nhật quanh BC ta được hình trụ có r = AB = 2a, h = BC = a 232 V2 = πr h = π( 2a) h = 4πa Vậy chän C. V21 = 2V
  11. TIẾT 58-59 LUYỆN TẬP * Bµi tËp 10: (Sgk - 112) a)- ¸p dông c«ng thøc C 13 CR= 2 R = R = 2 2 - DiÖn tÝch xung quanh cña hình trô lµ : 13 cm2 S = 2 R .h Sxq = 2 . .3 = 13 . 3 = 39 ( ) xq 2 b) ¸p dông c«ng thøc V= r2 h ThÓ tÝch cña hình trô lµ : 2 6,5 3 V = . .3 = 40,35 cm ( )
  12. * Bµi tËp 13: (Sgk - 112) - Hình vẽ 85 ( sgk - 113 ) -Tấm kim loại có dạng là một hình hộp chữ nhật đáy là hình vuông cạnh 5 cm chiều cao của hình hộp là 2m → thể tích hình hộp là . 3 -Áp dụng công thức: V = S h → V = 5.5.2 =50 ( cm ) Do mũi khoan là hình tròn, đường kính mũi khoan là 8 mm → bán kính mũi khoan là 4 mm = 0,4 cm. - Áp dụng công thức: V = 2 h → Thể tích của một lỗ khoan lµ: r 2 V =3,14.( 0,4 ).2 =1, 0048 (cm3 ) - Thể tích của cả 4 lỗ khoan sẽ là: V = 4.1,0048 → V 4 -Vậy thể tch của phần còn lại của tấm kim lọai là: V = 50 cm3 - 4 cm3 = 46 .
  13. * Bµi tËp 12: (Sgk - 112) DiÖn B¸n Đường ChiÒu Chu vi DiÖn tÝch ThÓ Hình kÝnh kÝnh cao ®¸y tÝch ®¸y xung tÝch ®¸y ®¸y quanh 1,57 0,785 10,99 5,495 25 mm 5cm 7 cm cm cm2 cm2 cm3 18,84 113,04 1884 11304 3cm 6 cm 1m cm cm2 cm2 cm3 3,18 31,4 9,9852 1l= 1 5 cm 314 cm2 10cm cm cm cm2 dm3
  14. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các khái niệm trong bài - Học thuộc các công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ - Giải các bài tập còn lại của bài trong SGK