Bài giảng Hình học Khối 9 - Tiết 60+61: Hình nón. Hình nón cụt diện tích xung quanh và thể tích hình nón, hình nón cụt

ppt 17 trang buihaixuan21 7020
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Khối 9 - Tiết 60+61: Hình nón. Hình nón cụt diện tích xung quanh và thể tích hình nón, hình nón cụt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_khoi_9_tiet_6061_hinh_non_hinh_non_cut_di.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Khối 9 - Tiết 60+61: Hình nón. Hình nón cụt diện tích xung quanh và thể tích hình nón, hình nón cụt

  1. TIẾT 60-61: HèNH NểN – HèNH NểN CỤT DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HèNH NểN – H.NểN CỤT C = 2 R TÍNH DIỆN TÍCH XUNG QUANH HèNH NểN
  2. TIẾT 60-61: HèNH NểN – HèNH NểN CỤT DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HèNH NểN – H.NểN CỤT
  3. TIẾT 60-61: HèNH NểN – HèNH NểN CỤT DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HèNH NểN – H.NểN CỤT 1) Hỡnh nún : A a) Sự tạo thành hỡnh nún: Hỡnh nún được tạo thành khi quay tam giỏc AOC vuụng tại O một vũng quanh cạnh gúc vuụng OA cố định . O C
  4. TIẾT 60-61: HèNH NểN – HèNH NểN CỤT DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HèNH NểN – H.NểN CỤT b) Cỏc yếu tố của hỡnh nún : A Cạnh OC quột nờn đỏy của đường đường hỡnh nún , là một đường trũn sinh cao tõm O O D Cạnh AC quột nờn mặt xung đỏy quanh của hỡnh nún . Mỗi vị C trớ của AC được gọi là một Hỡnh 87 đường sinh . A gọi là đỉnh và AO gọi là đường cao của hỡnh nún .
  5. TIẾT 60-61: HèNH NểN – HèNH NểN CỤT DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HèNH NểN – H.NểN CỤT Gọi bỏn kớnh đỏy là r , đường sinh là l S mà lcung tròn== Cr = 2 ; do đó S xq quạt l .R ll. S = cung tròn == cung tròn đường sinh quạt 2 2 2 rl == rl 2 đs
  6. TIẾT 60-61: HèNH NểN – HèNH NểN CỤT DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HèNH NểN – H.NểN CỤT 2/ Diện tớch xung quanh hỡnh nún : • Cho một hỡnh nún cú bỏn kớnh đỏy r và chiều dài đường sinh là l . • Diện tớch xung quanh Điền vào ụ số yếu tố thớch hợp của hỡnh nún là A đường2 cao h 1 Sxq = rl đường sinh l h • Diện tớch toàn phần của hỡnh nún là r O D Stoàn phần =S xq + S đáy đỏy3 = rrl + 2 C 2 Stp = rrl + 1 2 3
  7. TIẾT 60-61: HèNH NểN – HèNH NểN CỤT DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HèNH NểN – H.NểN CỤT ❖Bài tập ỏp dụng : Hóy điền vào cỏc ụ trống cho ở bảng sau (đơn vị độ dài : cm ) a) Giải : Với l =25cm ; r = 7cm ; Sxq=? Srxq = l = 3,14.7.25 = 549,5 Đường A đường sinh l cao h Hỡnh r l Sxq h a) Nún 7 25 549,5 O r D C đỏy b) Nún 5 12 188.4 b) Giải : Với l =?cm ; r = 7cm ; Sxq=188,4cm Srxq = l = 3,14. l .5 = 188.4 l = 188,4:(3,14.5) = 12cm
  8. TIẾT 60-61: HèNH NểN – HèNH NểN CỤT DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HèNH NểN – H.NểN CỤT 3/ Thể tớch hỡnh nún : A • Cho hỡnh nún cú bỏn kớnh đỏy r , chiều cao h . • Thể tớch hỡnh nún là : O C 1 V= r2 h 3
  9. TIẾT 60-61: HèNH NểN – HèNH NểN CỤT DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HèNH NểN – H.NểN CỤT • Bài tập ỏp dụng : Hóy điền vào cỏc ụ trống cho ở bảng sau (đơn vị độ dài : cm ) Hỡnh r h V(cm3) A h l a) Nún 8 15 1004,8 h O r D b) Nún 20 25 10467 C đỏy 1 1 a)V= r2 h ==3,14.82 .15 1004,8 b) Túm tắt : 3 3 r = 20 cm 3V 3.10467 V = 10467 cm3 b) h= 2 = 2 25 h = ? πr 3,14.2 0
  10. Tiết 60: HèNH NểN – HèNH NểN CỤT DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HèNH NểN – H.NểN CỤT VÀI HèNH NểN CỤT THƯỜNG GẶP Đồng hồ nước
  11. TIẾT 60-61: HèNH NểN – HèNH NểN CỤT DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HèNH NểN – H.NểN CỤT 4/ Hỡnh nún cụt : • Hỡnh nún cụt cú 2 đỏy là hai hỡnh trũn khụng bằng nhau nằm trờn hai mặt phẳng song song cú đường nối tõm là trục đối xứng .
  12. TIẾT 60-61: HèNH NểN – HèNH NểN CỤT DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HèNH NểN – H.NểN CỤT 5/ Diện tớch xung quanh và thể tớch của hỡnh nún cụt • Cho hỡnh nún cụt cú r1 , r2 lần lượt là bỏn kớnh hai đỏy , • h là chiều cao , l là đường sinh . • Diện tớch xung quanh hỡnh nún cụt là : Sxq =+ ( r12 r )l r1 l ❖Thể tớch hỡnh nún cụt là : h rr22 1 22 V= h( r1 + r 2 + r 1 r 2 ) 3
  13. TIẾT 60-61: HèNH NểN – HèNH NểN CỤT DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HèNH NểN – H.NểN CỤT Bài tập 18 SGK trang 117 • Hỡnh ABCD khi quay A B quanh BC thỡ tạo ra : • ( A ) Một hỡnh trụ • ( B ) Một hỡnh nún O • ( C ) Một hỡnh nún cụt • ( D ) Hai hỡnh nún • ( E ) Hai hỡnh trụ • Hóy chọn cõu trả lời C D đỳng .
  14. TIẾT 60-61: HèNH NểN – HèNH NểN CỤT DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HèNH NểN – H.NểN CỤT Chiếc đồng hồ cỏt A B O C D
  15. TIẾT 60-61: HèNH NểN – HèNH NểN CỤT DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HèNH NểN – H.NểN CỤT Bài tập 15 trang 117 SGK a) Tớnh r ? H G M ➢ Đường kớnh đỏy của hỡnh nún : E F 1 d = 1 r = 2 1 D C O b)Tớnh l ? A B 1 ❖Hỡnh nún cú đường cao h = 1 ❖Nờn độ dài đường sinh hỡnh nún là : 2 2 2 2 15 l =hr + =1 + = 22
  16. TIẾT 60-61: HèNH NểN – HèNH NểN CỤT DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HèNH NểN – H.NểN CỤT Một số hỡnh ảnh xung quanh ta
  17. TIẾT 60-61: HèNH NểN – HèNH NểN CỤT DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HèNH NểN – H.NểN CỤT HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : • Nắm vững cỏc khỏi niệm về hỡnh nún và hỡnh nún cụt . • Nắm chắc cỏc cụng thức tớnh diện tớch xung quanh , diện tớch toàn phần , thể tớch hỡnh nún và hỡnh nún cụt . • Làm cỏc bài tập 17 , 19 , 20 ,21 , 22 SGK trang 118