Bài giảng Hình học Lớp 9 - Chương 2, Bài 7+8: Vị trí tương đối của hai đường tròn

ppt 17 trang buihaixuan21 3430
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 9 - Chương 2, Bài 7+8: Vị trí tương đối của hai đường tròn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_9_chuong_2_bai_78_vi_tri_tuong_doi_cu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 9 - Chương 2, Bài 7+8: Vị trí tương đối của hai đường tròn

  1. A. A. . . . . O’ A O A B. B.
  2. Hình 85: Hai đờng tròn Hình 86: Hai đờng tròn Hình 87: Hai đờng tròn (O) và (O’) không giao nhau (O) và (O’) cắt nhau (O) và (O’) tiếp xúc . . O O’ . . O A O’ . A. O O’ a. Ngoài nhau B a. Tiếp xúc ngoài . . O’ . . O O O’ A b. Đựng nhau b. Tiếp xúc trong
  3. Q . P . . O Bài tập 1: Cho hỡnh vẽ. Điền vào chỗ để hoàn thành cỏc cõu sau : tiếp xúc trong 1. Đường trũn (O) với đường trũn (P). 2. Đường trũn (Q) và đường trũn (O) khụng giao nhau . 3. Đường trũn (P) và đường trũn (Q) cắt nhau
  4. O O’ A O O’ A O O’ H2 H1 H4 O O’ O O’ H3 H5
  5. A . O . . OO’’ . C B D Hình 88
  6. A O I O’ C D B Giải: a. Hai đờng tròn (O) và (O’) cắt nhau b. ABC có OA = OC = R; AI = IB (tính chất đờng nối tâm), suy ra OI là đờng trung bình của ABC. Từ đó có BC // OI, tức là BC // OO’ (1) Tơng tự xột ABD có O’A = O’D = R’; AI = IB (tính chất đờng nối tâm), suy ra O’I là đờng trung bình của ABD. Từ đó có BD // O’I, tức là BD // OO’ (2) Từ (1) và (2) suy ra ba điểm C, B, D thẳng hàng (Theo tiờn đề Ơclit)
  7. Một số hỡnh ảnh về vị trớ tương đối của hai đường trũn
  8. Hướng dẫn học ở nhà 1. Học thuộc ba vị trớ tương đối của hai đường trũn, tớnh chất đường nối tõm. 2. Làm cỏc bài tập 33, 34/ SGK/ Trang 119 3. Xem trước bài 8: Vị trớ tương đối của hai đường trũn (tiếp theo)