Bài giảng Hóa học nâng cao Lớp 12 - Bài 49: Nhận biết một số chất anion trong dung dịch
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học nâng cao Lớp 12 - Bài 49: Nhận biết một số chất anion trong dung dịch", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_nang_cao_lop_12_bai_49_nhan_biet_mot_so_ch.pptx
Nội dung text: Bài giảng Hóa học nâng cao Lớp 12 - Bài 49: Nhận biết một số chất anion trong dung dịch
- BÀI 49: NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT ANION TRONG DUNG DỊCH
- Nhận biết một số anion trong dd Câu 1 . - Cho biết các p sau có xảy ra 1-Nhận biết ion NO3 không? . Nếu có, hãy trình bày hiện tợng a-cách làm và viết pt ion thu gọn? (đán án) +dd cần xác định + Cu + H2SO4 loãng TN 1 Cho Cu + dd HNO loãng B-Hiện tợng : có khí không màu thoát ra , 3 sau đó chuyển thành nâu đỏ, dd chuyển màu TN2 Cu + dd ( KNO3 ) xanh C-Lu ý TN3 Cu + dd ( H2SO4 loãng ) - +Tính oxy hoá của ion NO3 phụ thuộc vào môi TN4 Cu + dd (KNO3 + H2SO4 loãng) trờng -mt trung tính : không có tính oxy hoá Câu 2.Từ đó hãy cho biết pp nhận biết -mt axit mạnh: có tính oxy hoá nh ion nitrat ? Nêu hiện tợng xẩy ra ? axít HNO3 loãng Bài tập Cho 19,2 gam Cu tác dụng với 1 lít -mt bazơ d: có tính oxy hóa mạnh , dd ( H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M ) . Thể tích NO (đktc) thoát ra là (đán án) bị các kim loại Al , Zn khử thành NH3 A.1,12 lít B.2,24 lít 8Al+3NaNO +5NaOH+2H O→8NaAlO +NH C.4,48 lít D.kq khác 3 2 2 3 4Zn +NaNO3+7NaOH→4Na2ZnO2+NH3+2H2O +Những bài toán trên nên sử dụng pt ion rút gọn để giải ?
- Nhận biết một số anion trong dd Câu 1 . Cho biết hiện tợng xảy ra trong thí 2- nghiệm sau ? .Nêu pt ion rút gọn ? 2-Nhận biết ion SO4 a-cách làm 1-BaCl2 + Na2SO4 → + Cho dd cần xác định tác dụng với muối 2-BaCl + H SO → 2 2 4 Ba2+, tiếp tục nhỏ axit xem kết tủa có tan 3-Ba(NO3)2 + K2SO4 → không B –Hiện tợng 4-BaSO4 + HCl → 5-BaCO3 + HCl → (đán án) - Có kết tủa trắng xuất hiện, không tan Câu 2 Từ đó hãy cho biết pp nhận biết ion trong axít d SO 2- ? và các hiện tợng xẩy ra ? 4 -Pt ion rút gọn giống nhau 2+ 2_ Ba +SO4 → BaSO4 C-Lu ý -Sử dụng d axit để phân biêt kết tủa BaSO4 với các kết tủa trắng khác của bari nhng tan trong axit BaCO3 , Ba3(PO4)3
- Câu 1 . Cho biết các p sau có xảy ra Nhận biết một số anion trong dd không? . Nếu có hãy trình bày hiện t- - ợng Chovà viết các chấtpt ion sau thu gọn? 3-Nhận biết ion CL A-Cách làm TN 1 Cho dd AgNO3 lần lợt tác dụng + cho dd cần xác đinh + dd - - - - với các dd chứa F , Cl ,Br, I ? .P AgNO , nhỏ tiếp NH d vào nào xảy ra ? Hiện tợng ? 3 3 B-Hiện tợng : có kết tủa trắng xuất hiện , TN2 Cho các chất AgCl , AgBr, AgI ,, không tan trong axit, nhng có thể tan tác dụng với dd NH d . Cho biết hiện 3 trong NH ( theo cơ chế tạo phức ) tợng xảy ra ?. Viết pt (đán án) 3 C-Lu ý Câu 2. Từ đó hãy cho biết pp nhận biết ion clorua ? -Trong bài toán nếu chỉ sử dụng duy nhất Bài 1 Thuốc thử duy nhất nào sau đây có thể một thuốc thử để nhận biết các ion nhận biết ra các dd HF , HCl, HBr, HI halogennua . Thì đó là dd muối Ag+ A.Quỳ tím B.dd AgNO 3 - Lợi dụng khả năng tan trong dd NH C.dd NaOH d D.dd NH (đ/á) 3 3 loãng của AgCl để tách chúng ra khỏi hh Bài 2 Hoá chất và những đk cần thiết đợc sử AgBr và AgI dụng để làm sạch AgCl bị lần AgBr A.NH3d ,lọc tách B.Khí clo và nhiệt độ , lọc tách C.NH3 d , HCl , lọc tách D.Tất cả đều sai (đán án)
- Câu 1 . Cho biết các p sau có xảy ra Nhận biết một số anion trong dd không?Cho .các Nếu chất có sauhãy trình bày hiện tợng 2_ 4-Nhận biết ion CO3 và viết pt ion thu gọn? A-Cách làm TN 1 Na2CO3 + H2SO4 loãng +cho dd cần xác định+ td với dd axit , khí tạo ra cho tác dụng với nớc vôi trong, dd TN2 CO2 + Ca(OH)2d→ brôm hoặc thuốc tím TN3 CO2+ dd nớc Br2 hoặc dd KMnO4 B-Hiện tợng : có khí không màu thoát ra , khí TN4 Na2SO3 + H2SO4 loãng làm đục nớc vôi trong d , không làm mất màu thuốc tím và dd brôm TN 5 SO2+dd nớcBr2 hoặc dd KMnO4 hoặc nớc vôi trong (đáp án) C-Lu ý : 2- + Câu 2. Từ đó hãy cho biết pp nhận biết -Muối SO3 khi tác dụng với dd axit ( H ) ion cácbonat ? cũng sẽ thoát khí SO2 ( không màu , mùi hắc , đục nớc vôi trong , mất màu dd brôm Bài tập Thuốc thử nào , có thể đợc sử 2_ 2_ và dd thuốc tím để nhận biết hai ion CO3 và SO3 - - A.dd H2SO4 loãng -Nhận biết các ion HCO3 , ion HSO3 B.dd HCl, và dd nớc brôm loãng cũng có thể tiến hành tơng tự C.dd H2SO4 loãng và dd thuốc tím D.Tất cả Đáp án D
- Nhận biết một số anion trong dd Củng cố Bài tập 1T236-SGk Câu 1. D KCl Ba(HCO ) Có 5 dd KCl , Ba(HCO3)2 , 3 2 K2CO3 K2SO3 K2S K2CO3, K2S, K2SO3 ( Sử dụng H2SO4 Không KT trắng + khí +khí +khí đề bài cho câu 1, 2,3) có hiện + khí không không màu không màu tợng màu ,mùi hắc ,mùi trứng Câu 1 Nếu chỉ dùng duy nhất không màu ,không mùi ,không thối H2SO4 loãng nhỏ vào các dd mùi trên . Thì nhận biết đợc bao Câu 2 Đáp án C nhiêu dd? KCl Ba(HCO ) K CO K SO K S A.1dd B.2 dd C.3 dd D.5 dd 3 2 2 3 2 3 2 Câu 2 Nếu dùng HCl thì nhận dd Không + khí + khí +khí +khí biết đợc bao nhiêu dd ? HCl có hiện không màu không màu không không tợng ,không ,không màu màu ,mùi A.1dd B.2 dd C.3dd D.5 dd mùi mùi ,mùi hắc trứng thối Câu 3 Nếu chỉ sử dụng quỳ tím Câu 3, Đán án A thì nhận biết đợcbao nhiêu dd KCL Ba(HCO3)2 K2CO3 K2SO3 K2S A.1 dd B.2 dd C.3 dd D.5 dd quỳ Không màu xanh màu xanh màu xanh màu tím có hiện xanh tợng
- - 2_ Bài tập 3 SGK . Nhận biết hai ion NO3 và ion CO3 trong cùng một dd X ? Sơ đồ Khí (đục nớc vôi trong,không mất Chứng tỏ có ion 2_ màu dd brôm hoặc CO3 dd X ( + dd H2SO4 loãng d)→ dd thuốc tím dd sau p ( H2SO4 Chứng tỏ có ion - - loãng +NO3 NO3 phơng trình 2- + CO3 + 2H → CO2 ( khí) + H2O CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ( kt trắng) + H2O + - 2+ 3Cu + 8H +2NO3 → 3Cu + 2NO + 4H2O 2NO( không màu) + O2 → NO2 (nâu đỏ)
- Cho các chất sau Bài tập Cho hai dd riêng biệt là Na2SO3 và K2CO3 . Chọn pp hoá học thích hợp để nhận biết ra chúng A.dd nớc vôi trong d B. đốt và quan sát ngọn lửa C.dd BaCl2 D.dd nớc brôm loãng Đán án A. Cả hai dd đều tạo ra kết tủa trắng B. Hợp chất của Na cho màu vàng , còn K cho ngọn lửa màu tím C.cả hai dd đều tạo kết tủa trắng D.Na2SO3 +( HBr) Br2/H2O → NaBr + SO2 + H2O ,khí SO2 sinh ra mất màu nớc brôm K2CO3 + (HBr)Br2/H2O → NaBr + CO2 + H2O , khí sinh ra không làm mất màu nớc brôm *Có thể nhận ra theo 2 cách , nhng do đề yêu cầu sử dụng pp hoá học . Nên chỉ có D là đúng , còn C là pp vật lý ( hiện tợng quang phổ)
- Cho các chất sau Câu 1 . Các phơng trình phản ứng xảy ra là 1- BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl 2-BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl 3-Ba(NO3)2 + K2SO4 →BaSO4 +2KNO3 4-BaSO4 + HCl → không p 5-BaCO3 + 2HCl →BaCl2 + CO2 + H2O Thí nghiệm 1,2 ,3 : -đều tạo ra kết tủa trắng -có chung nhau pt ion rút gọn 2+ 2- Ba + SO4 → BaSO4 Thí nghiệm 4 và 5 -chứng tỏ BaSO4 không tan trong môi trờng axit
- Cho các chất sau TN 1. 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO +4 H2O + - 2+ 3Cu + 8H + 2NO3 → 3Cu + 2NO +4 H2O Hiện tợng : Khí không màu sau chuyển nâu đỏ , dd sau p màu xanh -TN2 Cu + H2SO4 loãng → không xảy ra -TN3 Cu + KNO3 → không xảy ra -TN4 . 3Cu + 4H2SO4 loãng + 2KNO3 → 3CuSO4 + K2SO4 +2 NO +4 H2O + - 2+ 3Cu + 8H + 2 NO3 → 3Cu + 2NO + 4H2O Hiện tợng : Khí không màu sau chuyển nâu đỏ , dd sau p màu xanh Từ thí nghiệm 4, cho biết thuốc thử để nhận biết ra các muối - nitrat( anion NO3 ) là gì?
- TN 1 Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O HT : Sủi bọt khí , khí không màu không mùi bay ra TN2 CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O HT : kết tủa trắng làm vẩn đục dd nớc vôi trong TN3 CO2 + dd nớc Br2 hoặc dd KMnO4 → không xẩy ra hiện tợng TN4 Na2SO3 + H2SO4 loãng → Na2SO4 + SO2 + H2O HT : Sủi bọt khí , khí không màu , mùi hắc sỗc, bay ra TN 5 SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 HT : dd brôm từ màu vàng nâu bị nhạt dần + 5SO2 + 2KMnO4 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 +2 H2SO4 HT : dd thuốc tím bị nhạt dần SO2 + Ca(OH)2 d → CaSO3 + H2O HT; Có kết tủa trắng , làm đục nớc vôi trong
- Cho các chất sau Bài tập Cho 19,2 gam Cu tác dụng với 1 lít dd ( H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M ) . Thể tích NO (đktc) thoát ra là (đán án) A.1,12 lít B.2,24 lít C.4,48 lít D.kq khác + +Số mol Cu = 0,3 mol, số mol H2SO4 = 0,5 mol → số mol H =1 mol , sô mol NaNO3 - 0,2 mol → só mol NO3 = 0,2 mol + - 2+ +PT 3Cu + 8H + 2 NO3 → 3Cu + 2NO + 4H2O 0,3 mol 1 mol 0,2 mol 0,3 0,8 0,2 0,2mol (hết) (d 0,2) (hết ) + Vậy V ( NO) = 0,2 *22,4 = 4,48 lít + đáp án : C
- - - - - TN 1 Cho dd AgNO lần lợt tác dụng với các dd: F I Br Cl 3 , , , sẽ có hiện tợng sau TN2 . cho các kết tủa AgCl , AgBr , AgI tác dụng với NH3 d sẽ có hiện tợng sau - F Cl- Br- I- dd không có kết tủa có kết tủa có kết AgNO3 hiện tợng trắng vàng nhạt tủa vàng AgCl AgBr đậm AgI dd NH3 tan thành dd không tan không d + kết không màu tan tủa Ag[NH3]2 Cl
- AgBr( không tan),lọc lấy AgCl + NH3 d AgBr dd: [Ag(NH3)2 ]Cl + HCl d AgCl kết tủa NH3 d lọc tách AgCl +2NH3 → [Ag(NH3)2]Cl [Ag(NH3)2]Cl + 2HCl → AgCl + 2NH4Cl
- dd có chứa dd có chứa 2- 2- ion CO3 ion SO3 1-dd H2SO4 loãng +khí không màu , khí +khí không màu , mùi không mùi hắc và sốc 2-nếu cho tác +khí tạo ra không mất + khí tạo ra làm mất dụng với axit, lấy màu nớc brôm và cả màu nớc brôm và khí cho tác dụng thuốc tím thuốc tím với nớc brôm hoặc với dd thuốc tím
- HF HCl HBr HI dd không có kết tủa có kết tủa có kết AgNO3 hiện tợng trắng vàng nhạt tủa vàng AgCl AgBr đậm AgI