Bài giảng Khoa học Lớp 4 - Bài 50: Nóng, lạnh và nhiệt độ

pptx 47 trang thanhhien97 5820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Khoa học Lớp 4 - Bài 50: Nóng, lạnh và nhiệt độ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_khoa_hoc_lop_4_bai_50_nong_lanh_va_nhiet_do.pptx

Nội dung text: Bài giảng Khoa học Lớp 4 - Bài 50: Nóng, lạnh và nhiệt độ

  1. 1. Nêu các trường hợp về ánh sáng quá mạnh cần tránh khơng để chiếu thẳng vào mắt? 2. Để tránh tác hại do ánh sáng quá mạnh gây ra, ta nên và khơng nên làm gì? 3. Chúng ta nên làm gì để tránh khơng gây hại cho mắt?
  2. 1. Tìm hiểu về sự truyền nhiệt
  3. Em hãy kể tên một số vật nĩng và vật lạnh thường gặp hằng ngày?
  4. Một số vật nĩng và vật lạnh thường gặp: Vật nĩng Vật lạnh + Nước đun nĩng, + Nước đá hơi nước + Nồi đang nấu ăn + Khe tủ lạnh + Gạch nung trong + Đồ trong tủ lạnh lị (rau, củ quả để vào + Nền xi măng khi tủ lạnh, lúc lấy ra trời nắng . ta thấy rau, củ quả lạnh)
  5. Thí nghiệm:
  6. Nước ở trong 3 ly ban đầu như nhau. Sau đĩ đổ thêm ít nước sơi vào ly b và cho đá vào ly c. Nhúng 2 ngĩn tay vào ly b (hay c) sau đĩ chuyển nhanh vào ly a. Lúc này ta cĩ cảm giác như thế nào ?
  7. Quan sát hình 1 và trả lời câu hỏi:. Trong 3 cốc nước, cốc a nĩng hơn cốc nào và lạnh hơn cốc nào?
  8. a b c Ly nước Ly nước Ly nước cĩ nguội nĩng nước đá
  9. Trong 3 cốc nước, cốc a nĩng hơn cốc nào và lạnh hơn cốc nào? a. Ly nước nguội b.Ly nước nĩng c.Ly nước cĩ nước đá
  10. Cốc a nĩng hơn cốc c và lạnh hơn cốc b vì cốc a là cốc nước nguội. Cốc b là cốc nước nĩng. Cốc c là cốc nước đá.
  11. Một vật cĩ thể nĩng hơn vật này nhưng lại là vật lạnh hơn so với vật khác. Điều đĩ phụ thuộc vào nhiệt độ ở mỗi vật. Vật nĩng cĩ nhiệt độ cao hơn vật lạnh.
  12. Nhiệt độ là đại lượng chỉ độ nĩng, lạnh của một vật cĩ đơn vị là oC.
  13. 2. Thực hành sử dụng nhiệt kế Giới thiệu về nhiệt kế
  14. Để đo nhiệt độ của vật, ta sử dụng nhiệt kế. Cĩ nhiều loại nhiệt kế khác nhau: Nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể, nhiệt kế đo nhiệt độ khơng khí
  15. * Nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể:
  16. *Nhiệt kế đo nhiệt độ khơng khí:
  17. Nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể Nhiệt kế đo nhiệt độ khơng khí
  18. Thí nghiệm:
  19. 1. Lấy 4 chiếc chậu và đổ một lượng nước sạch bằng nhau vào chậu. 2. Đánh dấu chậu A, B, C, D. 3. Đổ thêm một ít nước sơi vào chậu A và cho đá vào chậu D. Nhúng tay vào chậu A, D sau đĩ chuyển vào chậu B, C.
  20. Thí nghiệm Nước ở trong 4 ly ban đầu như nhau. Sau đĩ đổ thêm ít nước sơi vào ly A và cho đá vào ly D. Nhúng hai tay vào 2 lý A, D, sau đĩ chuyển sang 2 ly B, C. Các ngĩn tay cĩ cảm giác như thế nào?
  21. Nước ở trong 4 ly ban đầu như nhau. Sau đĩ đổ thêm ít nước sơi vào lỳ A và cho đá vào ly D. Nhúng hai tay vào 2 ly A,D, sau đĩ chuyển sang 2 ly B, C Nước sơi Đá A B C D
  22. Tay em cảm giác như thế nào? Hãy giải thích vì sao cĩ hiện tượng đĩ? Nước sơi Đá A B C D
  23. - Tay em cảm giác như thế nào? - Hãy giải thích vì sao cĩ hiện tượng đĩ?
  24. Nĩi chung cảm giác của tay cĩ thể giúp ta nhận biết đúng về sự nĩng hơn, lạnh hơn. Để xác định chính xác nhiệt độ của vật, người ta sử dụng nhiệt kế.
  25. Ghi nhớ Để đo nhiệt độ của vật, người ta sử dụng nhiệt kế. Cĩ nhiều loại nhiệt kế khác nhau: Nhiệt kế đo nhiệt độ cơ thể (hình 2a); nhiệt kế đo nhiệt độ khơng khí ( hình 2b)
  26. 3. Thực hành đo nhiệt độ.
  27. Tranh vẽ gì?
  28. Nhiệt kế trong hình chỉ bao nhiêu độ?
  29. Nước đá Nước đang đang tan sơi
  30. NhiệtNhiệt độ độ của của hơi hơi nước nước đang đangsơi là bao nhiêu ? sơi là 100 oC Nước đá đang tan Nước đang sơi
  31. NhiệtNhiệt độđộ củacủa nướcnước đáđá đangđang tantan làlà baobao0oC. nhiêunhiêu ?? Nước đá đang tan Nước đang sơi
  32. Nhiệt độ của hơi nước đang sơi là 100 oC Nhiệt độ của nước đá đang tan là 0oC. Nước đá đang tan Nước đang sơi
  33. Đo nhiệt độ cơ thể Đo nhiệt độ của nước Đo nhiệt độ 3 ly nước: Nước đá, nước nĩng và nước lạnh. 5 phút
  34. * Cách đo nhiệt độ cơ thể:
  35. B1: Vẩy cho thủy ngân tụt hết xuống bầu trước khi đo. B2: Đặt bầu nhiệt kế vào nách và kẹp tay lại để giữ nhiệt kế. B 3: Bấm giờ. Sau 3 phút lấy ra, ghi kết quả ra giấy. • Lưu ý: Khi đọc nhiệt độ cần nhìn mức chất lỏng trong ống theo phương vuơng gĩc với ống nhiệt kế.
  36. Trình bày kết quả của nhĩm
  37. Kết luận Nhiệt độ nước sơi: 100oC Nhiệt độ nước đá đang tan: 0oC Nhiệt độ cơ thể: 37oC
  38. KẾT LUẬN: Nhiệt độ của hơi nước đang sôi là 1000C, của nước đá đang tan là 00C. Nhiệt độ cơ thể của người khoẻ mạnh vào khoảng 370C. Khi nhiệt độ cơ thể cao hơn hoặc thấp hơn mức đó là dấu hiệu cơ thể bị bệnh, cần phải đi khám và chữa bệnh.
  39. NhiệtNhiệtCĩMuốn những kếđộ đo đo nhiệt trungloại nhiệt độnhiệt củađộbình kếcơ vật, nàothể đãngười nêu tatrong dùng ghi dụng nhớ? cụ gì? củavà nhiệt cơ thể kế đo là nhiệt bao độnhiêu okhơngNhiệt khí. kế C? 37 0C
  40. DẶN DỊ Học thuộc ghi nhớ Chuẩn bị bài 51