Bài giảng KHTN Lớp 7 - Bài: Phát âm một số tên hóa học theo danh pháp IUPAC

pptx 13 trang Minh Lan 13/04/2025 150
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng KHTN Lớp 7 - Bài: Phát âm một số tên hóa học theo danh pháp IUPAC", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_khtn_lop_7_bai_phat_am_mot_so_ten_hoa_hoc_theo_dan.pptx

Nội dung text: Bài giảng KHTN Lớp 7 - Bài: Phát âm một số tên hóa học theo danh pháp IUPAC

  1. PHÁT ÂM MỘT SỐ TấN HểA HỌC THEO DANH PHÁP IUPAC
  2. Bảng 1. KÍ HIỆU HểA HỌC VÀ TấN GỌI NGUYấN TỐ NHểM IA TT KÍ HIỆU HểA HỌC TấN GỌI PHIấN ÂM TIẾNG ANH AUDIO 1 H Hydrogen /ˈhaɪdrədʒən/ 2 Li Lithium /ˈlɪθiəm/ 3 Na Sodium /ˈsəʊdiəm/ 4 K Potassium /pəˈtổsiəm/ 5 Rb Rubidium /ruːˈbɪdiəm/ 6 Cs Caesium /ˈsiːziəm/ 7 Fr Francium /ˈfrổnsiəm/
  3. Bảng 2. KÍ HIỆU HểA HỌC VÀ TấN GỌI NGUYấN TỐ NHểM IIA TT KÍ HIỆU HểA HỌC TấN GỌI PHIấN ÂM TIẾNG ANH AUDIO 1 Be Beryllium /bəˈrɪliəm/ 2 Mg Magnesium /mổɡˈniːziəm/ 3 Ca Calcium /ˈkổlsiəm/ /ˈstrɒntiəm/ 4 Sr Strontium /ˈstrɒnʃiəm/ /ˈbeəriəm/ 5 Ba Barium /ˈberiəm/ 6 Ra Radium /ˈreɪdiəm/
  4. Bảng 3. KÍ HIỆU HểA HỌC VÀ TấN GỌI NGUYấN TỐ NHểM IIIA TT KÍ HIỆU HểA HỌC TấN GỌI PHIấN ÂM TIẾNG ANH AUDIO /ˈbɔːrɒn/ 1 B Boron /ˈbɔːrɑːn/ /ˌổljəˈmɪniəm/ 2 Al Aluminium /ˌổləˈmɪniəm/
  5. Bảng 4. KÍ HIỆU HểA HỌC VÀ TấN GỌI NGUYấN TỐ NHểM IVA TT KÍ HIỆU HểA HỌC TấN GỌI PHIấN ÂM TIẾNG ANH AUDIO /ˈkɑːbən/ 1 C Carbon /ˈkɑːrbən/ 2 Si Silicon /ˈsɪlɪkən/ 3 Sn Tin /tɪn/ 4 Pd Palladium /pəˈleɪdiəm/
  6. Bảng 5. KÍ HIỆU HểA HỌC VÀ TấN GỌI NGUYấN TỐ NHểM VA TT KÍ HIỆU HểA HỌC TấN GỌI PHIấN ÂM TIẾNG ANH AUDIO 1 N Nitrogen /ˈnaɪtrədʒən/ /ˈfɒsfərəs/ 2 P Phosphorus /ˈfɑːsfərəs/ /ˈɑːsnɪk/ 3 As Arsenic /ˈɑːrsnɪk/
  7. Bảng 6. KÍ HIỆU HểA HỌC VÀ TấN GỌI NGUYấN TỐ NHểM VIA TT KÍ HIỆU HểA HỌC TấN GỌI PHIấN ÂM TIẾNG ANH AUDIO /ˈɒksɪdʒən/ 1 O Oxygen /ˈɑːksɪdʒən/ /ˈsʌlfə(r)/ 2 S Sulfur /ˈsʌlfər/ 3 Se Selenium /səˈliːniəm/
  8. Bảng 7. KÍ HIỆU HểA HỌC VÀ TấN GỌI NGUYấN TỐ NHểM VIIA TT KÍ HIỆU HểA HỌC TấN GỌI PHIấN ÂM TIẾNG ANH AUDIO /ˈflɔːriːn/ /ˈflʊəriːn/ 1 F Fluorine /ˈflɔːriːn/ /ˈflʊriːn/ 2 Cl Chlorine /ˈklɔːriːn/ 3 Br Bromine /ˈbrəʊmiːn/ /ˈaɪədiːn/ 4 I Iodine /ˈaɪədaɪn/
  9. Bảng 8. KÍ HIỆU HểA HỌC VÀ TấN GỌI NGUYấN TỐ NHểM VIIIA TT KÍ HIỆU HểA HỌC TấN GỌI PHIấN ÂM TIẾNG ANH AUDIO 1 He Helium /ˈhiːliəm/ /ˈniːɒn/ 2 Ne Neon /ˈniːɑːn/ /ˈɑːɡɒn/ 3 Ar Argon /ˈɑːrɡɑːn/ /ˈkrɪptɒn/ 4 Kr Krypton /ˈkrɪptɑːn/ /ˈzenɒn/ 5 Xe Xenon /ˈziːnɒn/ /ˈzenɑːn/
  10. Bảng 9. KÍ HIỆU HểA HỌC VÀ TấN GỌI NGUYấN TỐ NHểM B TT KÍ HIỆU HểA HỌC TấN GỌI PHIấN ÂM TIẾNG ANH AUDIO 1 Sc Scandium /ˈskổndiəm/ /tɪˈteɪniəm/ 2 Ti Titanium /taɪˈteɪniəm/ 3 V Vanadium /vəˈneɪdiəm/ 4 Cr Chromium /ˈkrəʊmiəm/ 5 Mn Manganese /ˈmổŋɡəniːz/ /ˈaɪən/ 6 Fe Iron /ˈaɪərn/