Bài giảng KHTN Lớp 7 - Chủ đề 4: Tốc độ - Bài 7: Tốc độ của chuyển động

pptx 22 trang Minh Lan 14/04/2025 380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng KHTN Lớp 7 - Chủ đề 4: Tốc độ - Bài 7: Tốc độ của chuyển động", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_khtn_lop_7_chu_de_4_toc_do_bai_7_toc_do_cua_chuyen.pptx
  • docKiem_tra_danh_gia_cuoi_gio_9f052.doc

Nội dung text: Bài giảng KHTN Lớp 7 - Chủ đề 4: Tốc độ - Bài 7: Tốc độ của chuyển động

  1. Bài 7: TỐC ĐỘ CỦA CHUYỂN ĐỘNG I. KHÁI NIỆM TỐC ĐỘ - Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. - Tốc độ được tính theo công thức: s t = s v v = t s = v . t - Trong đó : v là tốc độ của vật. s là quãng đường vật đi được. t là thời gian vật đi hết quãng đường đó.
  2. K Đ H Ộ Ở N I G TRÒ CHƠI: “AI THÔNG MINH HƠN”
  3. TRÒ CHƠI: “AI THÔNG MINH HƠN” Luật chơi: Cả lớp cùng xem một video, ghi nhớ các thông tin và kết hợp cùng kiến thức thực tế để trả lời một câu hỏi trong trò chơi. Bạn nào viết được nhiều nhất các đáp án đúng trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây thì bạn đó sẽ là người thông minh hơn. Hãy kể tên các đơn vị tốc độ mà em biết ? HÕt00:0000:0100:0200:0300:0400:0500:0600:0700:0800:0900:1000:1200:1300:1400:1500:1600:1700:1800:1900:2000:2100:2200:2300:2400:2500:2600:2700:2800:2900:3000:3100:3200:3300:3400:3500:3600:3700:3800:3900:4000:4100:4200:4300:4400:4500:4600:4700:4800:4900:5000:5100:5200:5300:5400:5500:5600:5700:5800:5901:0001:0101:0201:0301:0401:0501:0601:0701:0801:0901:1001:1201:1301:1401:1501:1601:1701:1801:1901:2001:2101:2201:2301:2401:2501:2601:2701:2801:2901:3000:1101:11 giê Thêi gian
  4. Bài 7: TỐC ĐỘ CỦA CHUYỂN ĐỘNG I. KHÁI NIỆM TỐC ĐỘ s t = s v v = t s = v . t - Trong đó : v là tốc độ của vật s là quãng đường vật đi được t là thời gian vật đi hết quãng đường đó. II. ĐƠN VỊ ĐO TỐC ĐỘ Các đơn vị đo tốc độ mà em biết là: ?2 km/h, km/ph, km/s, m/h, m/ph, m/s ...
  5. Bài 7: TỐC ĐỘ CỦA CHUYỂN ĐỘNG I. KHÁI NIỆM TỐC ĐỘ s t = s v v = Đơn vị độ dài km km km m m m t s = v . t Đơn vị thời gian s ph h s ph h - Trong đó : v là tốc độ của vật Đơn vị tốc độ km/s km/ph km/h m/s m/ph m/h s là quãng đường vật đi được t là thời gian vật đi hết quãng đường đó. II. ĐƠN VỊ ĐO TỐC ĐỘ Các đơn vị đo tốc độ mà em biết là: Đơn vị đo tốc độ thường dùng là đơn vị nào? ?2 km/h, km/ph, km/s, m/h, m/ph, m/s ... - Có nhiều đơn vị đo tốc độ nhưng đơn vị đo Đơn vị đo tốc độ thường dùng là m/s và km/h. tốc độ thường dùng là m/s và km/h.
  6. Bài 7: TỐC ĐỘ CỦA CHUYỂN ĐỘNG I. KHÁI NIỆM TỐC ĐỘ s t = s v v = t s = v . t - Trong đó : v là tốc độ của vật s là quãng đường vật đi được t là thời gian vật đi hết quãng đường đó. II. ĐƠN VỊ ĐO TỐC ĐỘ - Có nhiều đơn vị đo tốc độ nhưng đơn vị đo tốc độ thường dùng là m/s và km/h. - Ví dụ:
  7. Bài 7: TỐC ĐỘ CỦA CHUYỂN ĐỘNG I. KHÁI NIỆM TỐC ĐỘ s t = s v v = t s = v . t - Trong đó : v là tốc độ của vật s là quãng đường vật đi được t là thời gian vật đi hết quãng đường đó. II. ĐƠN VỊ ĐO TỐC ĐỘ - Có nhiều đơn vị đo tốc độ nhưng đơn vị đo tốc độ thường dùng là m/s và km/h. - Ví dụ: ( SGK/48 ).
  8. Bài 7: TỐC ĐỘ CỦA CHUYỂN ĐỘNG I. KHÁI NIỆM TỐC ĐỘ s t = CÁCH ĐỔI 1 SỐ ĐƠN VỊ THƯỜNG GẶP s v v = 1. Đơn vị tính độ dài quãng đường t s = v . t a) 1 km = 1000 m - Trong đó : b) 1 m = 1/1000 km = 0,001 km v là tốc độ của vật s là quãng đường vật đi được 2. Đơn vị đo thời gian t là thời gian vật đi hết quãng đường đó. a) 1 h = 60 ph II. ĐƠN VỊ ĐO TỐC ĐỘ b) 1 ph = 1/60 h - Có nhiều đơn vị đo tốc độ nhưng đơn vị đo 1000m 1 tốc độ thường dùng là m/s và km/h. c) 1 h = 3600 s 1km / h== m / s - Ví dụ: ( SGK/48 ). d) 1 s =1/3600 h 3600s 3,6 - Chú ý: e) 1 ph = 60 s 1m / s= 3,6 km / h 5 +) 1 km/h = m/s 18 f) 1 s = 1/60 ph +) 1 m/s = 3,6 km/h m) 1h 20ph = 1 + 20.1/60 = 4/3 h
  9. Bài 7: TỐC ĐỘ CỦA CHUYỂN ĐỘNG I. KHÁI NIỆM TỐC ĐỘ s t = LUYỆN TẬP s v v = 2. Một ô tô đi được bao xa trong thời gian 0,75 h t s = v . t với tốc độ 88 km/h ? - Trong đó : 3. Bảng dưới đây cho biết thời gian đi 1000m của v là tốc độ của vật một số vật chuyển động. Tính tốc độ của các vật đó. s là quãng đường vật đi được t là thời gian vật đi hết quãng đường đó. Vật chuyển động Thời gian ( s ) II. ĐƠN VỊ ĐO TỐC ĐỘ - Có nhiều đơn vị đo tốc độ nhưng đơn vị đo Xe đua 10 tốc độ thường dùng là m/s và km/h. Máy bay chở khách 4 - Ví dụ: ( SGK/48 ). - Chú ý: Tên lửa bay vào vũ trụ 0,1 5 +) 1 km/h = m/s 18 +) 1 m/s = 3,6 km/h
  10. Bài 7: TỐC ĐỘ CỦA CHUYỂN ĐỘNG I. KHÁI NIỆM TỐC ĐỘ s t = THẢO LUẬN NHÓM s v v = Bài tập 1: Nhà bạn An cách trường 5 km. Bạn đi t s = v . t học bằng xe đạp, xuất phát từ nhà lúc 6 giờ 05 phút - Trong đó : đến trường lúc 6 giờ 35 phút. Tính tốc độ đi xe đạp v là tốc độ của vật của bạn An ra km/h và m/s. s là quãng đường vật đi được t là thời gian vật đi hết quãng đường đó. Tóm tắt II. ĐƠN VỊ ĐO TỐC ĐỘ s = 5 km - Có nhiều đơn vị đo tốc độ nhưng đơn vị đo t = 6h 35ph - 6h 05ph = ? h. tốc độ thường dùng là m/s và km/h. Tính v = ? - Ví dụ: ( SGK/48 ). - Chú ý: 5 +) 1 km/h = m/s 18 +) 1 m/s = 3,6 km/h