Bài giảng môn Hình học Lớp 9 - Chương 3, Bài 7: Tứ giác nội tiếp - Năm học 2019-2020

ppt 19 trang buihaixuan21 2710
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Hình học Lớp 9 - Chương 3, Bài 7: Tứ giác nội tiếp - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hinh_hoc_lop_9_chuong_3_bai_7_tu_giac_noi_tiep.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Hình học Lớp 9 - Chương 3, Bài 7: Tứ giác nội tiếp - Năm học 2019-2020

  1. CHỦ ĐỀ TỨ GIÁC NỘI TIẾP ( ỏp dụng thời Covid19)
  2. CHỦ ĐỀ: TỨ GIÁC NỘI TIẾP- ĐƯỜNG TRềN NỘI TIẾP, NGOẠI TIẾP 1. ĐN tứ giỏc nội tiếp: B .O A C D Định nghĩa: Một tứ giỏc cú bốn đỉnh nằm trờn một đường trũn được gọi là tứ giỏc nội tiếp đường trũn ( gọi tắt là tứ giỏc nội tiếp)
  3. ? Quan sỏt cỏc hỡnh vẽ sau, cho biết tứ giỏc nào là tứ giỏc nội tiếp? N A M B D O I C F E a) b) P Q K G M A S R M E c) d)
  4. Hóy cho biết trong hỡnh cú bao nhiờu tứ giỏc nội tiếp đường trũn (O)? Yờu cầu: Tờn mỗi tứ giỏc chỉ được liệt kờ một lần . B A C O E D
  5. ABCE ABCD BBB AA CC O EE D ABDE BCDE ACDE 5
  6. 2. Tớnh chất của tứ giỏc nội tiếp: t/c 1: Trong một tứ giỏc nội tiếp, tổng số đo hai gúc đối diện bằng 1800 B GT Tứ giỏc ABCD nội tiếp 0 0 A O KL A+=C 180 ; B+=D 180 . C D B A C D B x A C D
  7. Trong cỏc hỡnh sau, hỡnh nào nội tiếp được đường trũn? HèNH BèNH HÀNH HèNH HèNH VUễNG CHỮ NHẬT HèNH HèNH THANG HèNH THANG CÂN VUễNG THANG
  8. Trong cỏc tứ giỏc sau, tứ giỏc nào nội tiếp được đường trũn ?Vỡ sao? K A Q D 0 1000 115 0 0 I 65 M 80 P B R C N S Tứ giỏc nội tiếp là: ABCD, PQRS
  9. Dấu hiệu nhận biết tứ giỏc nội tiếp đường trũn: 1- Tứ giỏc cú 4 đỉnh cỏch đều một điểm. Điểm đú là tõm của đường trũn ngoại tiếp tứ giỏc. 2- Tứ giỏc cú tổng hai 0 gúc đối nhau bằng 180 . 3- Tứ giỏc cú gúc ngoài tại 1 đỉnh bằng gúc trong của đỉnh đối diện. 4 – Tứ giỏc cú 2 đỉnh kề nhau cựng nhỡn cạnh chứa 2 đỉnh cũn lại dưới 1 gúc
  10. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Cõu 1: Chọn tứ giỏc khụng phải là tứ giỏc nội tiếp A) B B) A C) B A B 700 A 1100 D C D C D C D) E) A B B C 107654321098 A D D C
  11. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Cõu 2: Chọn cõu sai: một tứ giỏc nội tiếp được nếu: A. Tứ giỏc cú tổng số đo hai gúc bằng 1800. B. Tứ giỏc cú hai đỉnh kề nhau cựng nhỡn cạnh chứa hai đỉnh cũn lại dưới một gúc . C. Tứ giỏc cú bốn đỉnh cựng cỏch đều một điểm cố định. D. Tứ giỏc cú gúc ngoài tại một đỉnh bằng gúc trong của đỉnh đối diện. 107654321098
  12. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Cõu 3: Trong hỡnh vẽ tứ giỏc nào nội tiếp được đường trũn A F E H B C D A) AEHF B) BEHD C) CDHF D) Cả 3 cõu trờn đều đỳng Ngoài ra, cũn cỏc tứ giỏc nội tiếp : tgBEFC; tg AFDB; tg AEDC
  13. Xột tg AEHF: AEH== AFH 900 (BE,CF là 2 đường cao ABC) A AEH + AFH =1800 mà chỳng ở vị trớ đối diện nhau. F E tg AEHF là tứ giỏc nội tiếp (dhnb tứ giỏc nội tiếp) H B C Xột tg BCEF: D BFC== BEC 900 (BE,CF là 2 đường cao ABC) mà chỳng là 2 gúc ở 2 đỉnh kề nhau (2 gúc ở 2 đỉnh liờn tiếp) cựng chắn BC tgBCEF nội tiếp (dhnb ).
  14. Đề 6 (t79) Cõu IV. Cho đường trũn (O;R) cú hai đường kớnh vuụng gúc là AB và CD. Lấy K thuộc cung nhỏ AC, kẻ BK vuụng gúc AB tại H. Nối AC cắt HK tại I, tia BC cắt đường thẳng HK tại E, nối AE cắt đường trũn (O;R) tại F. 1. Chứng minh BHFE là tứ giỏc nội tiếp 2. Chứng minh EC.EB = EF.EA
  15. Tứ giỏc ABCD Tứ giỏc cú A,B,C,D ABCD nội thuộc (O) tiếp Định nghĩa Aˆˆ+= C 1800 ˆˆ 0 A ˚ [(B+= D 180 ) 1 B ˆˆ 0 1 2 B+= D 180 D O OA=OB=OC= OA=OB=OC= C Tớnh OD Dấu OD chất hiệu B2 =  ADC ; B2 =  ADC ; AB11 =  ; AB11 =  ;
  16. C A O A B O B C Tõm đường trũn ngoại tiếp tam giỏc là giao điểm cỏc đường trung trực. Tõm đường trũn nội tiếp tam giỏc là giao điểm cỏc đường phõn giỏc trong.
  17. C C M K B D O O O A E D E P N F Chỳ ý: trong đa giỏc đều, tõm đường trũn nội tiờp và tõm đường trũn ngoại tiếp trựng nhau, được gọi là tõm của đa giỏc đều.
  18. Cho đờng tròn (O,R) ngoại tiếp đa giác đều cạnh a Đa giác Hỡnh vẽ Cạnh a R r đều C B Lục giác a= R R=a Ra33 D r == đều O 22 A E F a Hỡnh M K a=R 2 R= Ra2 vuông 2 r == O 22 P N C Tam giác a a= R 3 R= Ra đều 3 r == O 2 23 E D
  19. Bài tập về nhà chủ đề tứ giỏc nội tiếp Đề 1 cõu IV phần 1,2 (t74) Đề 2 cõu IV phần1,2 (t75) Đề 3 cõu IV phần 1,2(t76) Đề5 cõu IV phần 1,2 (t78) Đề 9 cõu IV phần 1,2 (81t) Đề 10 cõu IV phần 1,2 (t82) Đề 12 cõu IV phần 1,2 (84t) Đề 13 cõu IV phần 1,2 (t85) Đề 15 cõu IV phần 1,2 (t86)