Bài giảng môn học Tiếng việt 2 - Luyện tập và câu: Mở rộng vốn từ Từ ngữ về học tập, Dấu chấm hỏi - Năm học 2019-2020

ppt 17 trang thanhhien97 3900
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Tiếng việt 2 - Luyện tập và câu: Mở rộng vốn từ Từ ngữ về học tập, Dấu chấm hỏi - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hoc_tieng_viet_2_luyen_tap_va_cau_mo_rong_von.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn học Tiếng việt 2 - Luyện tập và câu: Mở rộng vốn từ Từ ngữ về học tập, Dấu chấm hỏi - Năm học 2019-2020

  1. Tìm các từ chỉ đồ dùng học tập. Đán án: cái bút, quyển sách, quyển vở, cái bảng
  2. Tìm các từ chỉ hoạt động của học sinh. Đán án: đọc, viết, múa, hát .
  3. Tìm các từ chỉ tính nết của học sinh. Đán án: chăm chỉ, siêng năng, lễ phép, ngoan ngoãn
  4. Khi viết câu cần chú ý gì? Đán án: Viết hoa chữ cái đầu câu, cuối câu ghi dấu chấm.
  5. Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2019 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi Bài 1: Tìm các từ - Có tiếng học. M: học hành - Có tiếng tập. M: tập đọc
  6. PHIẾU BÀI TẬP Bài 1: Viết các từ vào chỗ trống: Có chứa tiếng học Có chứa tiếng tập M: học hành, M: tập đọc, .
  7. Bài 1: Viết vào chỗ trống các từ Có chứa tiếng học Có chứa tiếng tập M: học hành, học tập, M: tập đọc, tập viết, tập học hỏi, học lỏm, học làm văn, tập thể dục, học bạ, học sinh, học đường, tập, bài tập, tập bơi, tập năm học, học kì, học múa, tập hát, thực tập . lực, học thức .
  8. Bài 1: Viết vào chỗ trống các từ Có chứa tiếng học Có chứa tiếng tập M: học hành, học tập, M: tập đọc, tập viết, học hỏi, học lỏm, tập làm văn, tập thể dục, học bạ, học sinh, học tập, bài tập, tập bơi, học đường, năm học, tập múa, tập hát, học kì, học lực, thực tập . học thức Bài 2: Đặt câu với một từ vừa tìm được ở bài tập 1 EmE họchọc tậptập rất chăm chỉ
  9. Bài 3:Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành một câu mới: - Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. - Thu là bạn thân nhất của em.
  10. Bài 3: Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành một câu mới: M : ConCon yêu mẹmẹ . MẹMẹ yêu con .
  11. Bài 3: Sắp xếp lại các từ trong mỗi câu dưới đây để tạo thành một câu mới: a) Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ. b) Thu là bạn thân nhất của em. Em là bạn thân nhất của Thu. Bạn thân nhất của em là Thu. Bạn thân nhất của Thu là em.
  12. Muốn viết một câu mới dựa vào câu đã có, ta có thể làm như thế nào? Thay đổi vị trí các từ trong câu cho phù hợp.
  13. Bài 4: Em đặt dấu câu gì vào cuối mỗi câu sau ? - Tên em là gì - Em học lớp mấy - Tên trường của em là gì
  14. Bài 4: Em đặt dấu câu gì vào cuối mỗi câu sau ? - Tên em là gì ? - Em học lớp mấy ? - Tên trường của em là gì ? Khi viết câu hỏi: chữ đầu câu phải viết hoa, cuối câu phải có dấu chấm hỏi.
  15. Ô CHỮ KÌ DIỆU
  16. 1 L Ớ P H Ọ C 2 C Ô G I Á O 3 H Ọ C S I N H 4 B Ú T 5 P H Â N 6 T Ậ P L À M V Ă N Câu 3: ChỉCâu những 4: Chỉ thiếuđồ dùng niên để hoặc viết thiếuvở ( gồm nhi trong1 độ tuổi CâuCâuCâu 6: 5:Chỉ1: ChỉChỉ môn đồphòng họcdùng lênđể để họclớp viết 2sinh bảngvới ngồibắt ( gồmđầu học được1 học. đi họcCâu đang tiếng2: Chỉ học bắt người ởđầu các phụ bằng trường nữ chữ làm Tiểu B) nghề học, dạy trung học học cơ sở.( ( gồmtiếng( gồm 3 bắttiếng 2 tiếng đầu bắt bằng bắt đầu đầu chữ bằng bằng P) chữ chữ T) L) gồm( gồm2 tiếng 2 tiếng bắt đầu bắt bằngđầu bằng chữ H)chữ C)