Bài giảng môn Tiếng Anh Khối 8 - Unit 3: Peoples of Viet Nam - Lesson 2: A closer look 1
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Tiếng Anh Khối 8 - Unit 3: Peoples of Viet Nam - Lesson 2: A closer look 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_tieng_anh_khoi_8_unit_3_peoples_of_viet_nam_le.pptx
Nội dung text: Bài giảng môn Tiếng Anh Khối 8 - Unit 3: Peoples of Viet Nam - Lesson 2: A closer look 1
- Êđê (Tây Nguyên) H’mông (Hà Giang, Lào Cai, Sơn La ) Khơ Mú (Nghệ An, Sơn La, Lai Châu ) La Chí (Hà Giang) La Hủ (Lai Châu) Lự (Lai Châu) Mạ (Lâm Đồng, Đak Lak, Đồng Nai) Mảng (Lai Châu) Mnong (Đak Lak, Đak Nông, Lâm Đồng ) Mường (Thanh Hóa, Tây Nguyên ) Si la (Lai Châu) Xơ Đăng (Kon Tum) Sán Chay (Tuyên Quang, Thái Nguyên )
- Unit 3: Peoples of Viet Nam Lesson 2: A closer look 1
- shawl (of the Thai women) ceremony temple (My Son) water wheel pagoda basket (in the North) (of the Sedang)
- shawl (of the Thai women) ceremony temple (My Son) water wheel pagoda basket (in the North) (of the Sedang)
- 1. Match the adjectives in A with their opposites in B . 1. major > < g traditional
- written traditional important simple basic rich
- skateboard speech stamp school display first basket crisp station task space instead
- /sp/ /st/ /st/ /sp/ /sp/ /st/ /st/ /sk/ /st/ /sk/
- 1.Learn by heart the new words. 2.Speak with your friends 3.Prepare for the next