Bài giảng môn Tiếng anh Lớp 4 - Unit 1, Lesson 1: Nice to see you again
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Tiếng anh Lớp 4 - Unit 1, Lesson 1: Nice to see you again", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_tieng_anh_lop_4_unit_1_lesson_1_nice_to_see_yo.pptx
Nội dung text: Bài giảng môn Tiếng anh Lớp 4 - Unit 1, Lesson 1: Nice to see you again
- Monday,July 13th,2020 • UNIT 1 : NICE TO SEE YOU AGAIN (Lesson 1)
- 1. Good morning : chào buổi sáng 2. Good afternoon : chào buổi chiều 3. Good evening : chào buổi tối 4. Nice to see/ meet you again : rất vui được gặp lại bạn. 5. Well ( adj) : tốt, khỏe
- Để chào các buổi trong ngày, chúng ta dùng: Good morning, + tên. Good afternoon, + tên Good evening, + tên. Ex: Good morning, Hoa. Good afternoon, Miss Hien. Good evening, Lan.
- Good morning Good morning
- Good Good afternoon afternoon
- Good evening Good evening
- 1 a b c
- 2 a b c
- 3 a b c
- Good morning
- Goodafternoon
- Good bye
- Lesson 2:
- Pupil: học sinh
- Goodbye: chào tạm biệt
- See you tomorrow: hẹn gặp bạn ngày mai
- See you later: hẹn gặp bạn sau
- Good night: chúc ngủ ngon
- New words: 1. Pupil: học sinh 2. goodbye: chào tạm biệt 3. See you tomorrow: hẹn gặp bạn ngày mai 4. See you later: hạn gặp bạn sau 5. Good night: chúc ngủ ngon
- Unit 1: Nice to see you again Lesson 2
- Unit 1: Nice to see you again Lesson 2
- Để chúc ngủ ngon ta dùng: 1. Goodbye. See you 3. Good night tomorrow. 2. Goodbye. See you later.
- Hoàn thành các câu sau thành một câu hoàn chỉnh 1. goodbye/ see/ tomorrow. Goodbye, see you tomorrow. 2. Goodbye/ see/ later. Goodbye, see you later. 3. Nice/ meet/ you. Nice to meet you! 4. Night/ mom. Good night, mom. 5. I’m / new/ pupil. I’m a new pupil.
- Unit 1: Nice to see you again Lesson 2
- Unit 1: Nice to see you again Lesson 2 VietNam Tom Mr Loc Hello Good night Good night
- Unit 1: Nice to see you again Lesson 3
- Student’s card: thẻ học sinh
- Hometown: quê quán
- Primary school: trường tiểu học
- New words 1. Student’s card: thẻ học card 2. Primary school: trường tiểu học 3. Hometown: quê quán 4. From: từ
- 1. What is the girl’s name? The girl’s name is Do Thuy Hoa. 2. Where is she from? She is from Ha Noi, Viet nam. 3. What is the boy’s name? The boy’s name is Tony Jones. 4. Where is he from? He is from Sydney, Australia.
- HOMEWORK
- The end Goodbye See you later!