Bài giảng môn Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 8: Celebrations - Period 49: Getting started + listen and read

ppt 12 trang phanha23b 07/04/2022 2370
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 8: Celebrations - Period 49: Getting started + listen and read", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_tieng_anh_lop_9_unit_8_celebrations_period_49.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 8: Celebrations - Period 49: Getting started + listen and read

  1. PERIOD 49: GETTING STARTED – LISTEN AND READ
  2. easter wedding Mid- Fall Festival birthday Christmas Lunar New year 1 2 3 4 5 6
  3. PERIOD 49: GETTING STARTED – LISTEN AND READ I. Celebrations in Vietnam and worldwide II. Newwords: Lễ Quỏ Hải (hay Lễ Vượt Qua) là lễ quan trọng nhất của người Do Thỏi, kộo dài Parade (n): Đoàn diễu hành một tuần. Chiều ngày 14 thỏng Ni-xan (khoảng thỏng ba, thỏng tư dương lịch), Sticky rice cake (n): Bỏnh chưngngười ta sỏt tế chiờn (cừu) tại đền thờ, rồi tư tế lấy mỏu chiờn mà đổ dưới chõn bàn thờ. Khi đờm xuống, người ta sẽ ăn tiệc Slavery (n): Chế độ nụ lệ chiờn vượt qua theo gia đỡnh hay theo nhúm mà khụng quờn lấy chỳt mỏu chiờn Jewish ( adj ) : Người Do Thỏi bụi lờn cửa nhà. Lễ Vượt Qua được cử hành như một cuộc tưởng niệm nhằm giỳp mỗi người sống lại kinh nghiệm của Passover (n) : Lễ Quỏ Hải cha ụng họ được giải phúng khỏi ỏch nụ lệ Ai Cập xưa kia. Trong bữa tiệc, người ta (to) Occur : Xảy ra ăn thịt chiờn với bỏnh khụng men và rau đắng, ngoài ra, họ cũng uống với nhau bốn chộn rượu đó được vị chủ tọa bữa tiệc chỳc an lành để kỉ niệm bốn lời hứa của Thiờn Chỳa với dõn Do Thỏi:
  4. PERIOD 49: GETTING STARTED – LISTEN AND READ I. Celebrations in Vietnam and worldwide II. Newwords: 1. Parade (n) : a, Chế độ nụ lệ 2. Sticky rice cake (n): b, Lễ Quỏ hải 3. Slavery (n) : c, Xảy ra 4. Jewish (Adj ): d, Bỏnh chưng 5. Passover (n) : e, Cuộc diễu hành 6. (to) Occur : f, Người Do Thỏi
  5. PERIOD 49: GETTING STARTED – LISTEN AND READ I. Celebrations in Vietnam and worldwide II. Newwords: Parade (n): Đoàn diễu hành Sticky rice cake (n): Bỏnh chưng Slavery (n): Chế độ nụ lệ Jewish ( adj ) : Người Do Thỏi Passover (n) : Lễ Quỏ Hải (to) Occur : Xảy ra III. Listen and Read * True or False statements 1. Lunar New Year is the most important celebration in Vietnam. T 2. Easter is a joyful festival which is celebrated in many countries. T 3. Passover happens at around the same time as Lunar New year. F 4. In Vietnam, all family members living apart try to be together at Passover. F
  6. PERIOD 49: GETTING STARTED – LISTEN AND READ I. Celebrations in Vietnam and worldwide II. New words: Parade (n): Đoàn diễu hành Sticky rice cake (n): Bỏnh chưng Slavery (n): Chế độ nụ lệ Jewish ( adj ) : Người Do Thỏi Passover (n) : Lễ Quỏ Hải (to) Occur : Xảy ra III. Listen and Read * New structures: Relative pronouns: which, who 1) Tet is a festival whichwhich occurs in late January or early February. = Tet is a festival . This festival occurs in late January or early February. 2) Family members whowho live apart try to be together at Tet = Family members live apart. They try to be together at Tet . Chú ý: “Which” và “Who” là 2 đại từ quan hệ trong mệnh đề quan hệ - “Which” thay cho danh từ chỉ vật, sự vật và “Who” thay cho danh từ chỉ ngời đứng trớc nó
  7. PERIOD 49: GETTING STARTED – LISTEN AND READ I. Celebrations in Vietnam and worldwide II. New words: Parade (n): Đoàn diễu hành Sticky rice cake (n): Bỏnh chưng Slavery (n): Chế độ nụ lệ Jewish ( adj ) : Người Do Thỏi Passover (n) : Lễ Quỏ Hải (to) Occur : Xảy ra III. Listen and Read * New structures: Relative pronouns: which, who Exercises: Fill in the blanks with “ who or which ” 1. Do you know the woman who is standing by the door? 2. This is the book .which is on wild animals. 3. The girl haswho just come out of the room is my new neighbor.
  8. PERIOD 49: GETTING STARTED – LISTEN AND READ I. Celebrations in Vietnam and worldwide II. New words: Parade (n): Đoàn diễu hành Sticky rice cake (n): Bỏnh chưng Slavery (n): Chế độ nụ lệ Jewish ( adj ) : Người Do Thỏi Passover (n) : Lễ Quỏ Hải (to) Occur : Xảy ra III. Listen and Read * New structures: Relative pronouns: which, who “Which” và “Who” là 2 đại từ quan hệ trong mệnh đề quan hệ - “Which” thay cho danh từ chỉ vật, sự vật và “Who” thay cho danh từ chỉ ngời đứng trớc nó IV. Home work - Viết đoạn văn ngắn nói về một ngày lễ mà em ấn tợng nhất. - Học thuộc từ, cấu trỳc mới. - Hoàn thành nội dung trong bảng. (P 66 - SGK) - Chuẩn bị phần Speak.
  9. PERIOD 49: GETTING STARTED – LISTEN AND READ Complete the table Celebrations when? Activities Food Country - in late Januay - clean, - sticky rice Tet or early decorate homes, cakes Vietnam February - enjoy special food - late March - special meal Passover or early April called the Seder Israel - people - around the - chocolate or crowd the same time as sugar eggs in many Easter Passover streets to watch colorful countries paparades
  10. Start 1 9 CC? H? R? ?I S? T? M? A? S? 431265 2 15 ?I N? D? E? P? EE? N? D? E? N? C? E? D? A? Y? 3 15 M? ?I D? F? A? LL? L? ?F ?E ?S ?T ?I V? A? L? 4 7 W? E? D? D? ?I N? G? 5 7 B? ?I R? T? H? D? A? Y? 6 6 E? A? S? T? E? RR? 7 7 N? ?E W? ?Y ?E ?AA ?R 8 12 3 T? E? T? 9 T? H? A? N? K? S? G? ?I V? ?I N? G? 10 9 H? A? ?L ?L O? W? ?E ?E N? 11 9 ?V ?A ?L ?E ?N ?T ?I ?N ?E 11 Key