Bài giảng môn Tiếng Anh nâng cao Lớp 11 - Unit 1: Language Focus
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Tiếng Anh nâng cao Lớp 11 - Unit 1: Language Focus", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_tieng_anh_nang_cao_lop_10_unit_1_language_focu.pptx
Nội dung text: Bài giảng môn Tiếng Anh nâng cao Lớp 11 - Unit 1: Language Focus
- Unit 1 Language Focus
- Grammar 1 A. Infinitive with to •(Động từ nguyên mẫu có ‘to’) B. Infinitive without to •(Động từ nguyên mẫu không có ‘to’)
- 1.1. Sau túc từ của một động từ 1.2 .Sau một tính từ/ too- adj + to-inf 1.3 .Sau một số động từ 1.4. Sau một danh từ hay một đại từ thay thế cho mệnh đề quan hệ
- 1.1. Đứng sau túc từ của động từ
- S + V + O S: Chủ từ V: động từ O: Túc từ Ex: The teacher told me to do this exercise. Exercise 1: Xác định S, V, O The teacher told me to do this exercise.
- The teacher told me to do this exercise. S V O To Verb
- Advise (v) khuyên Force (v) buộc Allow (v) cho phép Get (v) có được Ask (v) hỏi Persuade (v) thuyết phục Permit (v) cho phép Remind (v) nhắc nhở Invite (v) mời Teach (v) d y Tell (v) bảo ạ Order (v) ra lệnh Warn (v) cảnh báo Encourage (v) khuyến khích
- 1.2. Đứng sau tính từ
- S + To Be + Adj + To- infinitive Ex : I am glad to know you are successful.
- I am glad to know you are successful. S To be Adj To - Verb
- Able : có thể Anxious: nóng lòng Unable: không thể Content: bằng lòng Happy: vui vẻ Afraid: sợ Delighted: vui mừng Eager: hào hứng Easy: dễ Amazed: ngạc nhiên Lovely: đáng yêu Pleased : hài lòng Glad: vui Willing :sẵn lòng Disappointed: thất vọng Sorry: tiếc
- S+ to be + too+ adj+ To-infinitive Ex: He is too old to run fast.
- 1. 3. Sau một động từ Ex: They want to make friends with me.
- They want to make friends with me. S V To Verb
- Demand : đòi hỏi, yêu Want: muốn cầu Expect: mong đợi Begin : b t đ u ắ ầ Refuse: từ chối Start : bắt đầu Hope: hy vọng Mean Decide: quyết định Promise: hứa Agree: đồng ý Manage Afford : có đủ khả năng Prepare: chuẩn bị Plan: lên kế hoạch Wish : ước Fail: thất bại Learn: học
- 1.4. Bắt đầu bằng who, whom, which, that 1. There is a lot of housework which I should do. There is a lot of house work to do. 2. Have you got anything that you can read? Have you got anything to read?
- 2. Infinitive without ‘to’ ( Nguyên mẫu không có ‘to’) 2.1. Sau các động từ 2.2. Sau túc từ của động từ
- 2.1. Sau các động từ : Can, could, will, would, shall, should, may, might, must, ought to, have to, would rather, had better Ex: He can speak three languages.
- 2.2: Sau túc từ của các động từ Ex: I watched them out of the car. S V O Bare- infinitive
- Exercise 2: Xác định S, V, O , Bare infinitive 1. He made his daughter stay home. 2. She let him go.
- 1. He made his daughter stay home. S V O Bare infinitive 2. She let him go. S V O Bare infinitive
- Feel: cảm thấy Hear: nghe See: gặp Smell : ngửi thấy Watch : thấy Make: bắt buộc Let: để cho
- Remember : Trong câu bị động a) They were watched to get out of the car. b) His daughter was made to stay home. c) He was allowed to go. S + To Be + V-3/ed + to -infinitive
- Thank you for listening