Bài giảng môn Tin học Lớp 12 - Bài 4: Cấu trúc bảng
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Tin học Lớp 12 - Bài 4: Cấu trúc bảng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_tin_hoc_lop_12_bai_4_cau_truc_bang.ppt
Nội dung text: Bài giảng môn Tin học Lớp 12 - Bài 4: Cấu trúc bảng
- Hóy cho biết Access cú những đối tượng chớnh nào?
- ❖ Bảng ❖ Mẫu hỏi Bảng ❖ Biểu mẫu ❖ Bỏo cỏo Hóy cho biết đối tượng nào dựng để lưu trữ dữ liệu của CSDL?
- BÀI 4: CẤU TRÚC BẢNG
- 1. Các khái niệm chính 1 Bảng (Table) 2 Trường (Field) 3 Bản ghi (Record) 4 Kiểu dữ liệu (Data Type)
- 1. Các khái niệm chính Cỏc thành phần Cột (thuộc tớnh) của bảng? Hàng
- 1. Các khái niệm chính ❖ Bảng (Table) là một đối tượng chớnh của Access gồm cỏc hàng . và cỏc cột , để chứa dữ liệu mà người dựng cần để khai thỏc.
- 1. Các khái niệm chính ❖ Trường (Field) là một cột của bảng thể hiện một thuộc tớnh của chủ thể cần quản lớ. Bảng DANHSACH gồm 7 trường: SBD, Họ đệm, Tờn, Ngày sinh, Tổ, Giới tớnh, Lớp
- 1. Các khái niệm chính ❖Bảng ghi (Record) là một hàng của bảng gồm dữ liệu về cỏc thuộc tớnh của chủ thể cần quản lý. 4; Lờ Thu Nga; 08/08/1992; 5.5; 6.0; 5.5; 6.5; 7.5; 5.0
- 1. Các khái niệm chính Dữ liệu trong một trường cú chung kiểu dữ liệu khụng?
- 1. Các khái niệm chính ❖ Kiểu dữ liệu (Data Type) là kiểu dữ liệu được lưu trong một trường. + Dữ liệu trong một trường cú cựng một kiểu dữ liệu + Mỗi trường cú một kiểu dữ liệu
- 2. Tạo cấu trúc bảng B1. Chọn lệnh tạo bảng bằng cỏch tự thiết kế Cú mấy cỏch để tạo một đối tượng mới trong access?
- 2. Tạo cấu trúc bảng B1. Chọn lệnh tạo bảng bằng cỏch tự thiết kế B2. Nhập cỏc thụng số Tờn trường vào cột Field Name Chọn kiểu dữ liệu ở cột Data Type Mụ tả trường cột Description (khụng bắt buộc) Lựa chọn tớnh chất của trường ở bảng Field Properties
- 2. Tạo cấu trúc bảng Một số tính chất thường dùng của trường: ❖ Field size Cho phép đặt kích thước tối đa cho dữ liệu của trường kiểu text, number, autonumber. ❖ Format Quy định cách hiển thị và in dữ liệu. VD: dd/mm/yyyy ❖ Default value Xác định giá trị ngầm định đưa vào khi tạo bản ghi mới.
- 2. Tạo cấu trúc bảng B3. Chỉ định khoá chính (Primary Key)
- 2. Tạo cấu trúc bảng B3. Chỉ định khoá chính (Primary Key) Khúa chớnh là một hay nhiều trường mà giỏ trị của nú xỏc định duy nhất mỗi hàng trong bảng 1. Chọn trường làm khoá chính 2. Nháy nút hoặc chọn Edit → Primary Key Nếu không chỉ định khoá chính, Access sẽ tự động tạo một trường khoá chính có tên ID với kiểu AutoNumber. Access không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khoá chính.
- 2. Tạo cấu trúc bảng B4. Lưu cấu trỳc bảng 1. Nháy nút hoặc chọn File → Save. Nờu cỏch lưu 2. Gõ tên bảng chọn OK hoặc nhấn Enter. cấu trỳc bảng?
- 2. Tạo cấu trúc bảng B1. Chọn lệnh tạo bảng bằng cỏch tự thiết kế B2. Nhập cỏc thụng số B3. Chọn khúa chớnh (Primary Key) B4. Lưu cấu trỳc bảng
- 3. Thay đổi cấu trúc bảng a. Thêm, xoá, thay đổi vị trí và thay đổi khoá chính của trờng. B1: Mở bảng ở chế độ thiết kế B2: Thực hiện cỏc thao tỏc Thao tác Nút Bảng chọn lệnh Thêm trường Insert → Row Xoá trường Edit → Delete Row 1.Chọn trường, nhấn và giữ Thay đổi thứ tự các Sử dụng chuột trường chuột 2.Di chuyển đến vị trí mới và thả chuột. Thay đổi khoá Edit → Primary Key chính
- 3. Thay đổi cấu trúc bảng b. Xoá và đổi tên bảng B1: Chọn tên bảng B2: Xoá: Nháy nút hoặc chọn lệnh Edit → Delete Đổi tên: Nháy nút chuột phải → Rename hoặc Edit → Rename
- Cỏc Bảng khỏi Trường niệm Bản ghi chớnh Kiểu dữ liệu B1: Mở cửa sổ cấu trỳc bảng Tạo B2: Tạo cỏc trường CẤU bảng TRÚC B3: Chỉ định khoỏ chớnh BẢNG B4: Lưu cấu trỳc bảng Thay đổi thứ tự cỏc trường Thờm trường Thay đổi Thờm, xoỏ trường Xoỏ trường cấu trỳc Thay đổi cấu trỳc bảng bảng Thay đổi khoỏ chớnh Xoỏ và đổi tờn bảng Xoỏ bảng Đổi tờn bảng
- Cõu hỏi số 1: Đối tượng dung để lưu trữ CDSL là? A. Bảng B. Biểu mẫu C. Bỏo cỏo D. Mẫu hỏi
- Cõu hỏi số 2: là một cột của bảng thể hiện một thuộc tớnh của chủ thể cần quản lớ A. Trường B. Bản ghi C. Kiểu dữ liệu D. Bảng
- Cõu hỏi số 3: Kiểu dữ liệu Number mụ tả: A. Dữ liệu kiểu số đếm B. Dữ liệu kiểu boolean C. Dữ liệu kiểu số D. Dữ liệu kiểu văn bản
- Cõu 4: A. Đỏp ỏn số 1 sai B. Đỏp ỏn số 2 đỳng C. Đỏp ỏn số 3 sai D. Đỏp ỏn số 4 sai