Bài giảng môn Tin học Lớp 6 - Bài 16: Định dạng văn bản

ppt 35 trang phanha23b 25/03/2022 3940
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Tin học Lớp 6 - Bài 16: Định dạng văn bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_tin_hoc_lop_6_bai_16_dinh_dang_van_ban.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Tin học Lớp 6 - Bài 16: Định dạng văn bản

  1. môn: tin học 6 NĂM HỌC 2019-2020
  2. Trăng ơi từ đõu đến? Trăng ơi từ đõu đến? Hay biển xanh diệu kỡ Hay biển xanh diệu kỡ Trăng trũn như mắt cỏ Trăng trũn như mắt cỏ Chẳng bao giờ chớp mi Chẳng bao giờ chớp mi ?Khi soạn thảo văn bản bằng bỳt trờn giấy em cú thể viết chữ đứng hay chữ nghiờng, nhưng sau đú khụng thể thay đổi kiểu chữ của cỏc chữ đó viết. Khi soạn thảo văn bản trờn mỏy tớnh, em cú thể thay đổi kiểu chữ khỏc khụng?
  3. Quan sỏt cỏch 1.
  4. ?Theo em cỏch trỡnh bày nào dễ ghi nhớ hơn? Quan sỏt cỏch 2.
  5. BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN 1 Định dạng văn bản 2 Định dạng kớ tự
  6. BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN 1. Định dạng văn bản: Khỏi niệm: Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dỏng, bố trớ của cỏc thành phần trong văn bản. ĐịnhĐịnhdạngdạngvănvănbản  Mục đớch: nhằmbản làmụcgỡ?gỡ? - Trang văn bản đẹp và dễ đọc. - Người đọc dễ ghi nhớ nội dung.  Cú hai loại: Cú những loại định -Định dạng kớ tự dạng văn bản nào? -Định dạng đoạn văn bản.
  7. BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN 1. Định dạng văn bản: *Lưu ý: Nờn định dạng văn bản sau khi đó soạn thảo xong toàn bộ phần nội dung của văn bản. Tại sao lại phải Lớ do: như vậy? -Thứ nhất, để tiết kiệm thời gian. -Thứ hai, sẽ giỳp cho văn bản cú một định dạng thống nhất, hợp lớ, khụng phải chỉnh sửa lại nhiều lần.
  8. BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN 2. Định dạng kớ tự: Chưa định dạng kớ Đã định dạng kí tự tự Thế nào là định dạng kớ tự?
  9. BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN 2. Định dạng kớ tự:  Khỏi niệm: Định dạng kớ tự là thay đổi dỏng vẻ của một hay một nhúm kớ tự.  Cỏc tớnh chất định dạng kớ tự: Cú+ Phụngnhữngchữ Thủ đụ THỦ Đễ Thủ đụ tớnh+ Cỡ chữchất Thủ đụ Thủ đụ Thủ đụ định dạng + Kiểu chữ Thủ đụ Thủ đụ Thủ đụ Thủ đụ kớ tự nào? + Màu sắc Thủ đụ Thủ đụ Thủ đụ
  10. BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN 2. Định dạng kớ tự: Cú những cỏch nào để định dạng kớ tự?
  11. BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN 2. Định dạng kớ tự: C1: Sử dụng cỏc lệnh trong nhúm Font trờn dải lệnh Home Chọn cỡ chữ Chọn 1 2 phụng chữ 6 Màu chữ 5 3 Chữ gạch chõn Chữ đậm 4 Chữ nghiờng
  12. 2. Định dạng kớ tự: a. Định dạng phụng chữ: 2. Nhỏy mũi tờn bờn phải hộp Font 1. Chọn phần văn bản cần định dạng 3. Chọn phụng chữ thớch hợp
  13. 2. Định dạng kớ tự: b. Định dạng cỡ chữ: 2. Nhỏy mũi tờn bờn phải hộp Font Size 1. Chọn phần văn bản cần định dạng 3. Chọn cỡ chữ cần thiết
  14. BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN 2. Định dạng kớ tự: Cỏch thực hiện: a. Định dạng phụng chữ: B1: Chọn phần văn bản cần định dạng. B2: Nhỏy mũi tờn bờn phải hộp Font. B3: Chọn phụng chữ thớch hợp. b. Định dạng cỡ chữ: B1: Chọn phần văn bản cần định dạng. B2: Nhỏy mũi tờn bờn phải hộp Font size B3: Chọn cỡ chữ cần thiết
  15. 2. Định dạng kớ tự: c. Định dạng kiểu chữ: 2. Nhỏy cỏc nỳt Bold (chữ 1. Chọn phần đậm), Italic văn bản cần (chữ nghiờng), định dạng Underline (Chữ gạch chõn).
  16. 2. Định dạng kớ tự: d. Định dạng màu chữ: 2. Nhỏy mũi tờn bờn phải hộp Font Color 1. Chọn phần văn bản cần định dạng 3. Chọn màu thớch hợp
  17. BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN 2. Định dạng kớ tự: Cỏch thực hiện: c. Định dạng kiểu chữ: B1: Chọn phần văn bản cần định dạng. B2: Nhỏy cỏc nỳt Bold (chữ đậm), Italic (chữ nghiờng), Underline (Chữ gạch chõn). d. Định dạng màu chữ: B1: Chọn phần văn bản cần định dạng. B2: Nhỏy mũi tờn ở bờn phải hộp Font color B3: Chọn màu thớch hợp.
  18. 2. Định dạng kớ tự: C2. Sử dụng hộp thoại Font: 2. Nhỏy mũi tờn ở gúc dưới, bờn phải nhúm lệnh Font để mở hộp thoại Font 1. Chọn phần văn bản cần định dạng 3. Sử dụng cỏc lệnh định dạng trong hộp Font
  19. BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN 2. Định dạng kớ tự: HỘP THOẠI FONT Chọn Chọn kiểu Chọn phụng chữ chữ cở chữ Chọn màu Hiển thị kết quả định dạng chữ chữ Nhỏy Ok để ỏp dụng định dạng
  20. BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN 2. Định dạng kớ tự: Sử dụng hộp thoại Font: -B1: Chọn phần văn bản cần định dạng. -B2: Nhỏy mũi tờn ở gúc dưới, bờn phải nhúm lệnh Font để mở hộp thoại Font -B3: Sử dụng cỏc lệnh định dạng trong hộp thoại Font
  21. BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN 2. Định dạng kớ tự: Lưu ý: Nếu khụng chọn trước phần văn bản nào thỡ cỏc thao tỏc định dạng trờn sẽ được ỏp dụng cho cỏc kớ tự sẽ được gừ vào sau đú.
  22. Việt Nam đất nước ta ơi Mờnh mụng biển lỳa đõu trời đẹp hơn. Con trỏ soạn thảo ở ngay sau chữ i trong từ ơi Con trỏ soạn thảo ở ngay sau chữ a trong từ ta Con trỏ soạn thảo ở cuối dũng 1 Con trỏ soạn thảo ở cuối dũng 2 Bài kế Thoỏt
  23. Trong quỏ trỡnh định dạng kớ tự, em hóy cho biết thao tỏc nào là khụng thể thiếu? Thay đổi cỡ chữ. Chọn cỏc kớ tự cần định dạng. Định dạng chữ nghiờng. Định dạng chữ đậm. Bài kế Thoỏt
  24. Mục đớch của định dạng văn bản là gỡ? Giỳp văn bản đẹp Giỳp văn bản dễ đọc Giỳp người đọc dễ ghi nhớ cỏc nội dung. Giỳp văn bản đẹp, dễ đọc và người đọc dễ ghi nhớ cỏc nội dung. Bài kế Thoỏt
  25. Nỳt lệnh nào dựng để định dạng kiểu chữ gạch chõn? Bài kế Thoỏt
  26. Nỳt lệnh nào dựng để định dạng kiểu chữ nghiờng?
  27. Nỳt lệnh nào dựng để định dạng kiểu chữ đậm?
  28. Nếu em chọn phần văn bản chữ nghiờng và nhỏy nỳt , phần văn bản đú sẽ trở thành? Vẫn là chữ nghiờng Chữ khụng nghiờng Chữ vừa gạch chõn, vừa nghiờng. Chữ vừa đậm, vừa nghiờng.
  29. Chữ đậm, chữ nghiờng, chữ gạch chõn, được gọi là: Phụng chữ Cỡ chữ Kiểu chữ Cả A, B và C
  30. Cõu: Hóy thực hiện định dạng cỏc kớ tự cho bài thơ theo mẫu sau: + Định dạng phụng chữ cho bài thơ: Times New Roman Kiểu chữ: đậm Màu chữ: đỏ Cỡ chữ: 18 Kiểu chữ: nghiờng Cỡ Kiểu chữ: chữ: gạch chõn cú 13 màu xanh Kiểu chữ: đậm, nghiờng Kiểu chữ: đậm, nghiờng, gạch chõn Màu chữ: xanh
  31. Bản đồ tư duy
  32. NỘI DUNG 1. Định dạng văn bản HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ : -Học bài, xem nội dung đó học 2. Định dạng kớ -Thực hành lại cỏc thao tỏc nếu tự: cú điều kiện mỏy tớnh ở nhà -Xem trước nụi dung bài học tiếp theo: Định dạng đoạn văn bản.