Bài giảng môn Toán Khối 4 - Hàng và lớp (Tiết 1) - Trường số 2 Thanh Xương
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Khối 4 - Hàng và lớp (Tiết 1) - Trường số 2 Thanh Xương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_khoi_4_hang_va_lop_tiet_1_truong_so_2_tha.ppt
Nội dung text: Bài giảng môn Toán Khối 4 - Hàng và lớp (Tiết 1) - Trường số 2 Thanh Xương
- * ViếtĐọc sốsố sau:sau: 345Ba trăm 600678 000.bốn mươi lăm triệu bảy trăm tám mươi nghìn chín trăm linh hai
- Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2020 Toán: Bài 4: Hàng và lớp 1. Trò chơi. 2. Đọc kĩ nội dung và nghe thầy/ cô giáo hướng dẫn. Số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục triệu trăm chục nghìn trăm chục đơn triệu triệu nghìn nghìn vị 532 187 629 5 3 2 1 8 7 6 2 9 Viết số : 532 187 629 Đọc số: Năm trăm ba mươi hai triệu một trăm tám mươi bảy nghìn sáu trăm hai mươi chín.
- 3. Viết (theo mẫu). Số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục triệu trăm chục nghìn trăm chục đơn triệu triệu nghìn nghìn vị 73 009 456 7 3 0 0 9 4 5 6 653 007 312 6 5 3 0 0 7 3 1 2
- HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 1. Viết theo mẫu a) Số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục triệu trăm chục nghìn trăm chục đơn triệu triệu nghìn nghìn vị 91 473 9 1 4 7 3 820 356 8 2 0 3 5 6 4 703 622 4 7 0 3 6 2 2 317 108 255 3 1 7 1 0 8 2 5 5
- HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 2. a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 9 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào: Số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục triệu trăm chục nghìn trăm chục đơn triệu triệu nghìn nghìn vị 5 209 613 9 34 390 743 9 617 800 749 9 800 501 900 9
- 2. b) Ghi giá trị của chữ số 4 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu): Số 24 851 47 061 69 354 902 475 4 035 223 Giá trị của chữ số 4 4 000 40 000 4 400 4 000 000 3. Viết các số 96 245; 704 090; 32 450; 841 071 thành tổng (theo mẫu) Mẫu: 96 245 = 90 000 + 6 000 + 200 + 40 + 5