Bài giảng môn Toán Lớp 2 - Bài: Số bị trừ - số trừ - hiệu

ppt 11 trang thanhhien97 3700
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 2 - Bài: Số bị trừ - số trừ - hiệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_2_bai_so_bi_tru_so_tru_hieu.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Toán Lớp 2 - Bài: Số bị trừ - số trừ - hiệu

  1. TOÁN SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ - HIỆU
  2. 59 – 35 = 24 Sè bÞ trõ Sè trõ HiÖu
  3. Hãy nêu tên gọi thành phần và kết quả của phép tính: 78 – 25 = 53
  4. Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống: Số bị trừ 19 90 87 59 72 34 Số trừ 6 30 25 50 0 34 Hiệu 13 60 62 9 72 0
  5. Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu ( theo mẫu), biết: a.Số bị trừ là 79, số trừ là 25. MÉu: - 79 25 54
  6. Bài 2: Đặt tính rồi tính hiệu ( theo mẫu), biết: b.Số bị trừ là 38, số trừ là 12. c.Số bị trừ là 67, số trừ là 33. d.Số bị trừ là 55, số trừ là 22.
  7. b. Sè bÞ trõ lµ 38, sè trõ lµ 12 c. Sè bÞ trõ lµ 67, sè trõ lµ 33 d. Sè bÞ trõ lµ 55, sè trõ lµ 22 67 55 - 38 - - 12 33 22 26 34 33
  8. Bài 3: Một sợi dây dài 8dm, cắt đi một đoạn dài 3 dm. Hỏi đoạn dây còn lại dài mấy đề - xi –mét?
  9. Trò chơi
  10. Sai råi! a. 23 là số bị trừ, 25 là số trừ, 48 là hiệu. Cho phép trừ: 48 – 25 = 23 b. 48 là số bị trừ, số trừ là 25 và hiệu là 23. Hãy chỉ ra tên gọi Sai råi! thành phần và kết Xinc. 48 chóc là số bịmõng! trừ,23 là quả của phép trừ số trừ và 25 là hiệu. đó.
  11. Sai råi! a. 2 Sai råi! Khi số trừ là bao b. 1 nhiêu thì số bị trừ bằng hiệu? c. 0Xin chóc mõng!