Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bảng đơn vị đo khối lượng - Bạch Thị Chung

ppt 16 trang thanhhien97 7151
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bảng đơn vị đo khối lượng - Bạch Thị Chung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_4_bang_don_vi_do_khoi_luong_bach_thi.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Bảng đơn vị đo khối lượng - Bạch Thị Chung

  1. MÔN TOÁN LỚP 4D BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG BẠCH THỊ CHUNG
  2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7 yến = kg70 4 tạ = kg400 9 tấn = kg9000 3yến 6kg = kg36
  3. Đề - ca – gam, héc – tô- gam Để đo khối lượng các vật nặng hàng chục, hàng trăm gam, người ta còn dùng những đơn vị: đề-ca-gam, héc-tô-gam. Đề - ca – gam viết tắt là dag Héc – tô- gam viết tắt là hg 1 dag = .g10 1 hg = dag10 1 hg = g100
  4. - Đề-ca-gam viết tắt là: dag 1 dag = 10g - Héc-tô-gam viết tắt là: hg 1 hg = 10dag 1 hg = 100g
  5. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam tấn tạ yến kg hg dag g 1tấn 1tạ 1yến 1kg 1hg 1dag 1g =10tạ =10yến = 10kg = 10hg =10dag =10g =1000kg =100kg = 1000g MỗiMỗi đơnđơn vịvị đođo khốikhối lượnglượng đềuđều gấpgấp mấy10 lần lần đơnđơn vịvị bébé hơn,hơn, liềnliền nó?nó.
  6. 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 dag = g10 10 g = dag1 1 hg = dag10 10 dag = hg1 3 kg = hg30 2kg 30g = g2030 2 kg = 2000g + 30g = 2030g
  7. 2. Tính: 380 g + 195 g = .575 g 452 hg × 3 = 1356 hg
  8. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gam tấn tạ yến kg hg dag g 1tấn 1tạ 1yến 1kg 1hg 1dag 1g =10tạ =10yến = 10kg = 10hg =10dag =10g =1000kg =100kg = 1000g MỗiMỗi đơnđơn vịvị đođo khốikhối lượnglượng đềuđều gấpgấp mấy10 lần lần đơnđơn vịvị bébé hơn,hơn, liềnliền nó?nó.
  9. 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4 dag = g 7 kg = g 8 hg = dag 2kg 300 g = g 2. Tính: 928dag – 274 dag = 768 hg : 6 = 
  10. 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4 dag = g40 7 kg = g7000 8 hg = dag80 2kg 300 g = g2300 2. Tính: 928dag – 274 dag = 654 dag 768 hg : 6 = 128 hg
  11. 3. >; <; =? 5 dag 50= g 50 g 8 tấn 8100 kg . kg 4 tạ 30 kg 4 tạ 3 kg 3 tấn 500 kg 3500 kg . kg
  12. 4. Có 4 gói bánh, mỗi gói cân nặng 150g và 2 gói kẹo, mỗi gói cân nặng 200g. Hỏi có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam bánh và kẹo? Bài giải 4 gói bánh cân nặng là: 150 x 4 = (g)600 2 gói bánh cân nặng là: 200 x 2 = (g)400 Số ki-lô-gam bánh và kẹo có tất cả là: 600 + 400 = 1000 (g) 1000 g = 1 kg Đáp số: 1 kg
  13. 2kg300g = g 40 4dag = g 30 80 XIN CHÚC MỪNG7000 ! 8hg = dag BẠN LÀ NGƯỜI CHIẾN THẮNG 2300 3kg = hg 2030 7kg = g 2kg30g = g
  14. ĐI TÌM KHO BÁU Bạn chọn du thuyềnkg nào? Bạn phải vượt qua thử thách đấy. Chúc bạn thành công !!! Mỗi đơn vị đo khối lượng đều gấp 10 lần đơn vị bé hơn liền nó. 2 3 Hoan hô!Các Nêu những đơn vị đo khối lượng Để đo khối lượng một conbạn gà Nêu nhữnglớn hơn đơn kg vị ? đo khối Nêungười mối ta dùng quan đơn hệ vịgiữarất đo giỏi nào?hai ! đơn vịlượng đo khối lớn hơnlượng ki- lôliền-gam? nhau. 1
  15. DẶN DÒ: CHUẨN BỊ TIẾT SAU