Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Biểu đồ (Tiếp theo) - Trường Tiểu học An Hòa

ppt 9 trang thanhhien97 3820
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Biểu đồ (Tiếp theo) - Trường Tiểu học An Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_4_bieu_do_tiep_theo_truong_tieu_hoc_a.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Biểu đồ (Tiếp theo) - Trường Tiểu học An Hòa

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC AN HÒA TOÁN 4 BIỂU ĐỒ (Tiếp theo)
  2. Toán * Quan sát biểu đồ học sinh giỏi toán khối 4 và trả lời các câu hỏi sau: a. Khối lớp 4 có mấy lớp , đó là các lớp nào ? Học sinh b. Lớp 4 A có bao nhiêu học sinh ? Lớp 4 B có bao nhiêu học sinh ? Lớp 4 C có bao nhiêu học sinh ? c. Trong khối lớp 4 , lớp nào có nhiều học sinh giỏi toaùn nhất ? lớp nào có ít học sinh giỏi toaùn nhất ? Lớp
  3. Thứ ba ngày 15 tháng 10 năm 2019 Toán Luyện tập Bài 1: a. Viết số tự nhiên liền sau của số 2 835 917. là: 2 835 918 b. Viết số tự nhiên liền trước của số 2 835 917 . là: 2 835 916 c. Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi số sau: 82 360 945 , 7 283 096 , 1 547 238. 2 000 000 200 000 200
  4. Toán Luyện tập * Bài 2 :Viết chữ số thích hợp vào ô trống . a. 475 9 36 > 475 836 b. 9 0 3 876 5 0 75 kg d) 2 tấn750kg = 2750kg
  5. Toán Luyện tập *Bài 3: Dựa vào biểu đồ dưới đây để viết tiếp vào chỗ chấm: - Số học sinh giỏi toán khối lớp 3 trường Tiểu Học Lê Quí Đôn năm học 2004 - 2005. a. Khối lớp Ba có 3 lớp. Đó là các lớp: Học sinh a. Khối lớp Ba có lớp.Đó là các 30 lớp3A, : 3B, 3C. 25 b. KhốiKhối lớp lớp 3A 3A có. có 18 học học sinh sinh giỏi giỏi toán ,, 3B3B có có 27 học học sinh sinh giỏigiỏi toántoán, 3C 20 cóLớp 3C cóhọc 21 sinh học giỏi sinh toán. giỏi toán. 15 c. TrongTrong khối khối lớp lớp Ba Ba : lớp: lớp 3B cóCó nhiều nhiều học sinhsinh giỏi giỏi toán toán nhất nhất , lớp , lớp 3A có có ít 10 họcít học sinh sinh giỏi giỏi toán toán nhất. nhất. 5 d. TrungTrung bình bình mỗi mỗi lớp lớp Ba Ba có có 22 họcHọc 0 sinh giỏigiỏi toán. toán. 3A 3B 3C Lớp
  6. Toán Luyện tập * Bài 4:Trả lời các câu hỏi sau : a. Năm 2000 thuộc thế kỉ nào? Năm 2000 thuộc thế kỉ XX. b. Năm 2005 thuộc thế kỉ nào? Năm 2005 thuộc thế kỉ XXI. c. Thế kỉ XXI kéo dài từ năm nào đến năm nào ? Thế kỉ XXI kéo dài từ năm 2001 đến năm 2100.
  7. Toán Luyện tập * Bài 5: Tìm số tròn trăm x, biết : 540 < x < 870 - Các số tự nhiên tròn trăm của x lớn hơn 540 và bé hơn 870 là các số : 600; 700; 800. - Vậy x là các số : 600; 700; 800.
  8. Toán Luyện tập * Chọn chữ vào trước câu trả lời đúng. - Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp thì hơn hoặc kém nhau mấy đơn vị? aa. 1 đơn vị b. 2 đơn vị c. 0 đơn vị