Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Biểu thức có chứa một chữ - Đỗ Thị Như Thủy
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Biểu thức có chứa một chữ - Đỗ Thị Như Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_4_bieu_thuc_co_chua_mot_chu_do_thi_nh.ppt
Nội dung text: Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Biểu thức có chứa một chữ - Đỗ Thị Như Thủy
- TRƯỜNG QUỐC TẾ IEC QUẢNG NGÃI CHÀO MỪNG LỚP UK 4.2 GVCN: ĐỖ THỊ NHƯ THỦY
- Thứ 6 ngày 04 tháng 09 năm 2020 Môn: Toán BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ
- Kiểm tra bài cũ
- MÔN: TOÁN BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ Ví dụ : Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan thêm . . . quyển vở. Lan có tất cả . . . quyển vở?
- Có Thêm Có tất cả 3 1 3 + 1 3 2 3 + 2 3 3 3 + 3 . . . . . . . . . 3 a 3 + a
- 3 + a là biểu thức có chứa một chữ + Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4 4 là một giá trị của biểu thức 3 + a + Nếu a = 2 thì 3 + a = 3 + 2 = 5 5 là một giá trị của biểu thức 3 + a + Nếu a = 3 thì 3 + a = 3 + 3 = 6 6 là một giá trị của biểu thức 3 + a Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3+a
- Thực hành 1. Tính giá trị của biểu thức ( theo mẫu ) a) 6 – b với b = 4 b) 115 – c với c = 7 c) a + 80 với a = 15 Mẫu : Nếu b = 4 thì 6 – b = 6 – 4 = 2
- Giải : b) 115 – c với c = 7 + Nếu c = 7 thì 115 – c = 115 – 7 = 108 c) a + 80 với a = 15 + Nếu a = 15 thì a + 80 = 15 + 80 = 95
- 2. Viết vào ô trống ( theo mẫu ) x 8 30 100 125 + x 125 + 8 125 + 30 125 + 100 = 133 = 155 = 225 y 200 960 1350 y – 20 200 - 20 960 - 20 1350 - 20 = 180 = 940 = 1330
- 3. a) Tính giá trị của biểu thức 250 + m với: m = 10;m = 0;m = 30 b) Tính giá trị của biểu thức 873 - n với: n = 10; n = 0; n = 300 Bài giải a) Nếu m = 10 Thì 250 + m = 250 + 10 = 260 Nếu m = 0 Thì 250 + m = 250 + 0 = 250
- Nếu m = 0 Thì 250 + m = 250 + 80 = 330 Nếu m = 30 Thì 250 + m = 250 + 30 = 280 b) Nếu n = 10 Thì 873 – n = 873 – 10 = 863 Nếu n = 0 Thì 873 – n = 873 – 0 = 873
- Nếu n = 70 Thì 873 – n = 873 – 70 = 803 Nếu n = 300 Thì 873 – n = 873 –300 =573
- Chào tạm biệt. Chúc các em học tốt.