Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Hàng và lớp

ppt 10 trang thanhhien97 3590
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Hàng và lớp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_4_hang_va_lop.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Hàng và lớp

  1. Kiểm tra bài cũ Viết số sau : Bảy trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm bốn mươi ba. 762 543 Đọc số sau : 308 681 Chữ số 6 trong hai số trên thuộc những hàng nào đã học ?
  2. Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Số trăm chục nghìn trăm chục đơn vị nghìn nghìn 321 3 2 1 654 000 6 5 4 0 0 0 654 321 6 5 4 3 2 1 Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị. Hàng nghìn, hàngNêuchục tên nghìncác hàng, hàng củatrăm một nghìnsố theohợp thành lớp nghìn. thứ tự từ nhỏ đến lớn ?
  3. Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Số trăm chục nghìn trăm chục đơn vị nghìn nghìn 654 321 6 5 4 3 2 1 Khi viết các số có nhiều chữ số ta Khi viết các chữ số vào cột ghi viết khoảng cách giữa hai lớp rộng hơn một chút. hàng nên viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn (từ phải sang trái).
  4. GHI NHỚ : ❖ Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị. ❖ Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn. Chú ý: - Khi viết các chữ số vào cột ghi hàng nên viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn (từ phải sang trái). - Khi viết các số có nhiều chữ số nên viết khoảng cách giữa hai lớp rộng hơn một chút.
  5. Bài 1 : Viết theo mẫu Lớp nghìn Lớp đơn vị Viết Hàng Hàng Đọc số Hàng số trăm chục Hàng Hàng Hàng chục nghìn nghìn nghìn trăm đơn vị Năm mươi tư nghìn ba trăm mười hai 54 321 5 4 3 2 1 Bốn mươi lăm nghìn hai trăm mười ba 45 213 4 5 2 1 3 Năm mươi tư nghìn ba trăm hai mươi 54 320 5 4 3 2 0 Sáu trăm năm mươi tư nghìn ba trăm 654 300 6 5 4 3 0 0 Chín trăm mười hai nghìn tám trăm 912 800 9 1 2 8 0 0
  6. BÀI 2 : a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 thuộc hàng nào ? lớp nào ? 305 804 ChữChữChữChữChữ số sốsốsố 3 3số33 thuộc thuộcthuộc thuộc3 thuộc hàng hànghànghàng hàng trăm đơntrăm,chục, nghìn, vị,nghìn, lớp lớp lớplớplớp đơnđơnđơn nghìn.nghìn. vị.vị.vị.
  7. Bài 2 : b. Giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu). Chọn đáp án A, B hoặc C trong mỗi ô bảng. Số 38 753 67 021 79 518 302 671 715 519 Giá trị của chữ số 7 700 7000? 70000? 70? 700000? A. 700 A. 7000 A. 7000 A. 700000 Hãy chọn đáp án đúng B. 7000 B. 70000 B. 700 B. 70000 C. 70000 C. 700000 C.C. 7070 C. 7000
  8. Bài tập 3 : Viết mỗi số 52 314 ; 503 060 ; 83 760 ; 176 091. thành tổng (theo mẫu). Chọn đáp án đúng. Mẫu : 52314 = 50 000 +2 000+300 +10 + 4 503 060 = ? A. 500 000 + 3 000 + 6 B. 500 000 + 3 000 + 6 C. 500 000 + 3 000 + 60 83 760 = ? A. 8 000 + 300 + 70 + 6 B. 80 000 + 3 000 + 700 + 60 C. 80 000 + 300 + 70 + 6 176 091 = ? A. 100 000 + 70 000 + 6 000 + 90 + 1 B. 10 000 + 70 000 + 6 000 + 90 + 1 C. 100 000 + 70 000 + 600 + 90 + 1
  9. Củng cố : Viết số sau thành tổng : 620 719 = 600 000 + 20 000 + 700 + 10 + 9 ❖ Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị. ❖ Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.