Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Hàng và lớp - Nguyễn Thị Minh Hiếu

ppt 10 trang thanhhien97 3520
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Hàng và lớp - Nguyễn Thị Minh Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_4_hang_va_lop_nguyen_thi_minh_hieu.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Hàng và lớp - Nguyễn Thị Minh Hiếu

  1. * Đọc và viết cỏc số sau: 345 678 , 645 897.
  2. Lớp nghìn Lớp đơn vị Số Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục nghìn trăm chục đơn vị nghìn nghìn 321 3 2 1 654 000 6 5 4 0 0 0 654 321 6 5 4 3 2 1
  3. Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng Số Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục nghìn trăm chục đơn vị nghìn nghìn 789 7 8 9 586 000 5 8 6 0 0 0 586 789 5 8 6 7 8 9
  4. Bài 1: Viết theo mẫu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng Hàng đọc Số Viết số Hàng Hàng Hàng Hàng trăm chục nghìn trăm chục đơn vị nghìn nghìn Năm mươi bốn nghìn ba trăm mời hai 54 312 5 4 3 1 2 Bốn mươi lăm nghìn hai trăm 45 213 1 3 mười ba 4 5 2 Năm mươi tư nghỡn ba 54 302 4 3 trăm linh hai 5 0 2 Sỏu trăm năm mươi tư 654 300 6 5 4 3 0 0 nghỡn ba trăm Chín trăm mười hai nghìn tám trăm 912 800 9 1 2 8 0 0
  5. Bài 2: a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào: 46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783 b) Giá trị của chữ số 7 trong mỗi ô ở bảng sau: Số 38 753 67 021 79 518 302 671 715 519 Giá trị của 700 7 000 70 000 70 700 000 chữ số 7
  6. Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu) 52314 = 50000 + 2000 + 300 + 10 + 4 503 060 = 500 000 + 3 000 + 60 83 760 = 80 000 + 3 000 + 700 +60 176 091 = 100 000 + 70 000 + 6000 + 90 + 1