Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Phân số - Đỗ Thị Thúy

ppt 23 trang thanhhien97 4120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Phân số - Đỗ Thị Thúy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_4_phan_so_do_thi_thuy.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Phân số - Đỗ Thị Thúy

  1. Toán - Viết công thức tính diện tích và chu vi của hình bình hành? S = a x h P = (a + b) x 2
  2. Toán Phân số a. Giới thiệu phân số: - Chia hình tròn thành 6 phần bằng nhau, tô màu 5 phần. * Ta nói: Đã tô màu năm phần sáu hình tròn. Ta gọi là phân số. 5 5 có tử số là 5, mẫu số là 6. Viết: Phân số 6 6 Đọc: năm phần sáu. * Mẫu số là số tự nhiên viết dưới gạch ngang. Mẫu số cho biết hình tròn được chia thành 6 phần bằng nhau. * Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Tử số cho biết 5 phần bằng nhau đã được tô màu.
  3. Toán Phân số b. Ví dụ: Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây: Hình 1 Hình 2 Hình 3 1 3 4 Viết: Viết: Viết: 2 4 7 Đọc: một phần hai Đọc: bốn phần bảy Đọc: ba phần tư
  4. Toán Phân số c) Nhận xét: 5 1 3 4 ; ; ; là những phân số. 6 2 4 7 Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác 0 viết dưới gạch ngang.
  5. 1 a)Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình 5 Hình 6 b) Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì ?
  6. a)Viết rồi đọc phân số chỉ phần đã tô màu trong mỗi hình dưới đây: Hình 1 Hình 2 Hình 3 2 3 Viết: Viết: 5 Viết: 5 8 4 Đọc: hai phần năm Đọc: năm phần tám Đọc:ba phần tư Hình 4 Hình 5 Hình 6 7 3 3 Viết: Viết: Viết: 10 6 8 Đọc: bảy phần mười Đọc: ba phần sáu Đọc: ba phần tám b) Trong mỗi phân số đó, mẫu số cho biết gì, tử số cho biết gì ?
  7. Mẫu số là tổng số phần bằng nhau đã được chia ra. Tử số là số phần bằng nhau được tô màu.
  8. Toán Phân số 2 Viết theo mẫu: Phân số Tử số Mẫu số Phân số Tử số Mẫu số 6 3 3 8 11 6 11 8 8 18 10 8 10 25 18 25 5 12 5 12 55 12 12 55
  9. Thứ hai ngày 15 tháng 1 năm 2018 Toán Phân số Bài 3: Viết các phân số 2 a. Hai phần năm: 5 11 b. Mười một phần mười hai: 12 c. Bốn phần chín: 4 9 9 d. Chín phần mười: 10 52 e) Năm mươi hai phần tám mươi tư: 84
  10. Toán Phân số 5 19 9 33 8 80 17 100 3 27
  11. BắtHếtĐáp đầu giờán Câu hỏi 15101312112019181716149852076314 Viết phân số: năm mươi hai phần tám mươi tư PHẦN THI RUNG CHUÔNG VÀNG LỚP 4C
  12. Đáp án 52 84
  13. Câu hỏi BắtĐápHết đầu giờán 15101312112019181716149852076314 Đọc phân số 2 5 PHẦN THI RUNG CHUÔNG VÀNG LỚP 4C
  14. Đáp án Hai phần năm
  15. Câu hỏi BắtHếtĐáp đầu giờán 15101312112019181716149852076314 Viết phân số có tử số là 9, mẫu số là 10 PHẦN THI RUNG CHUÔNG VÀNG LỚP 4C
  16. Câu hỏi BắtHếtĐáp đầu giờ án 15101312112019181716149852076314 Phân số 3 27 có mẫu số là PHẦN THI RUNG CHUÔNG VÀNG LỚP 4C
  17. Giỏi lắm! Bạn thật đáng khen!
  18. Toán Phân số Bài 4: Đọc các phân số 5 ; Năm phần chín. 9 8 ; Tám phần mười bảy. 17 3 ; Ba phần hai mươi bảy. 27 19 ; Mười chín phần ba mươi ba. 33 80 . Tám mươi phần một trăm. 100