Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Viết số tự nhiên trong hệ thống số thập phân - Trường Tiểu học Đức Xuân
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Viết số tự nhiên trong hệ thống số thập phân - Trường Tiểu học Đức Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_4_viet_so_tu_nhien_trong_he_thong_so.ppt
Nội dung text: Bài giảng môn Toán Lớp 4 - Viết số tự nhiên trong hệ thống số thập phân - Trường Tiểu học Đức Xuân
- Viết số thớch hợp vào chỗ trống: a) 123; 124; 125 ; 126 ; 127 ; 128 ;129 b) 0; 2; 4; 6; 8 ; 10 ; 12 ;14 ; ;16 18 c) 1; 3; 5; 7; 9 ; 11 ; 13 ; 15 ; .17 ; .19
- Toỏn Viết số tự nhiờn trong hệ thập phõn. Trong cách viết số tự nhiên: 1. ở mỗi hàng có thể viết đợc một chữ số. Cứ mời đơn vị ở một hàng lại hợp thành một đơn vị ở hàng trên tiếp liền nó. 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1trăm 10 trăm = 1 nghìn 2.Với mời chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể viết đợc mọi số tự nhiên. Chẳng hạn: *Số “chín trăm chín mơi chín” viết là: 999. *Số “hai nghìn không trăm linh năm” viết là: 2005. *Số “sáu trăm tám mơi lăm triệu bốn trăm linh hai nghìn bảy trăm chín mơi ba” viết là: 685 402 793. * Nhận xột: Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó. * Chẳng hạn, số 999 có ba chữ số 9, kể từ phải sang trái môi chữ số 9 lần lợt nhận giá trị là: 9; 90; 900. * Viết số tự nhiên với các đặc điểm trên đợc gọi là viết số tự nhiên trong hệ thập phân.
- * Bài 1: Viết theo mẫu: Đọc số viết số Số gồm có Tám mơi nghin bảy trăm 80 712 8 chục nghin, 7trăm,1chục, mời hai. 2đv. N m nghin tám tr m sáu 5 nghin,8 tr m, 6 chục, 4 ă ă 5864 ă mơi t. đơn vị. Hai nghin không tr m hai ă 2020 2 nghin, 0 trăm, 2 chục, 0 mơi. đơn vị. N m mơi l m nghin n m ă ă ă 55500 5chục nghỡn , 5 nghin, 5 trăm. trăm, 0 chục, 0 đơn vị. Chín triệu năm trăm linh 9000509 9 triệu, 5 tăăm, 9 đơn vị. chín.
- * Bài 2: Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387 ; 873 ; 4738 ; 10 837. Mẫu: 387 = 300 + 80 + 7 873 = 800 + 70 + 3 4738 = 4000 + 700 + 30 + 8 10 837 = 10 000 + 800 + 30 + 7
- * Bài 3: Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu): Số 45 57 561 5824 5 842 769 Giá trị của 5 50 500 5000 5 000 000 chữ số 5