Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 111: Cây tre Việt Nam - Đào Kim Dung

pptx 51 trang Hải Phong 19/07/2023 970
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 111: Cây tre Việt Nam - Đào Kim Dung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_lop_6_tiet_111_cay_tre_viet_nam_dao_kim_du.pptx

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 6 - Tiết 111: Cây tre Việt Nam - Đào Kim Dung

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ TRƯỜNG THCS NÔNG TRANG
  2. Tiết 111: Cây tre Việt Nam Thép Mới I.Tiếp xúc văn bản 1. Đọc-kể tóm tắt a.Tác giả
  3. Tiết 111: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới Thép mới tên thật: Hà Văn Lộc, sinh ngày 15/2/1925, mất năm 1991. Quê ông ở phường Quảng An, quận Tây Hồ, Hà Nội. Bút danh: Thép Mới, Phượng Kim, Hồng Châu. Thép Mới sáng tác ở các thể loại: báo, bút ký, thuyết minh phim. Các tác phẩm chính: * Kháng chiến sau lũy tre, trên đồng lúa (bút ký) * Ý nghĩ người phóng viên kháng chiến (bút ký) * Hữu nghị (bút ký) * Trường Sơn hùng tráng (bút ký) * Nguyễn Ái Quốc đến với Lê Nin (thuyết minh phim) * Năng động Hồ Chí Minh (bút ký) * Cây tre Việt Nam (bút ký) Thép Mới
  4. Tiết 111: Cây tre Việt Nam Thép Mới I. Tiếp xúc văn bản 1.Đọc và tóm tắt a.Tác giả - Tên khai sinh là Hà Văn Lộc - Quê: Hà Nội - Ông còn là một nhà báo
  5. Tiết 111: Cây tre Việt Nam Thép Mới I. Tiếp xúc văn bản 1.Đọc và tóm tắt a.Tác giả 2. Tác phẩm a. Hoàn cảnh sáng tác
  6. Tiết 111: Cây tre Việt Nam Thép Mới
  7. Tiết 111: Cây tre Việt Nam Thép Mới I. Tiếp xúc văn bản 1. Đọc và tóm tắt a.Tác giả 2. Tác phẩm a. Hoàn cảnh sáng tác: 1955
  8. Tiết 111. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới I. Tiếp xúc văn bản 1. Tác giả 2. Tác phẩm a. Hoàn cảnh sáng tác b. Thể loại: bút kí chính luận: ghi lại 1 cảnh vật mà nhà văn mắt thấy tai nghe, thường trong các chuyến đi
  9. Tiết 111. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới I. Tiếp xúc văn bản 1. Tác giả 2. Tác phẩm a. Hoàn cảnh sáng tác b. Thể loại c. Đọc
  10. Tiết 111. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới
  11. Tiết 111. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới
  12. Tiết 111. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới
  13. Tiết 111. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới I. Tiếp xúc văn bản 1. Đọc và tóm tắt a.Tác giả 2. Tác phẩm a. Hoàn cảnh sáng tác b. Thể loại c. Đọc d. Giải thích từ khó
  14. Tiết 111. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới Nứa: giống cây cùng họ với tre, thân nhỏ và mỏng hơn tre, độ bền và dẻo kém hơn tre.
  15. Tiết 111. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới Trúc: giống cây cùng họ với tre, thân nhỏ, lá nhỏ, đốt thẳng.
  16. Tiết 111. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới Mai: giống cây cùng họ với tre, thân to hơn tre, gióng dài, lá to.
  17. Tiết 111. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới Vầu: giống cây cùng họ với tre, thân nhỏ hơn mai.
  18. Tiết 111. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới Giang: cây thuộc loại tre, nứa, thân dẻo, gióng dài, dùng để chẻ lạt hoặc đan lát.
  19. Tiết 111. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới Tầm vông: loại tre thân nhỏ, cứng, đặc, không có gai, thường dùng làm gậy.
  20. Tiết 111. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới Đánh chắt (còn gọi là chuyền thẻ): trò chơi dân gian của trẻ em, thường là của con gái.
  21. Tiết 111. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới I. Tiếp xúc văn bản 1. Đọc và tóm tắt a.Tác giả 2. Tác phẩm a. Hoàn cảnh sáng tác b. Thể loại c. Đọc d. Giải thích từ khó 3. Bố cục 1. Từ đầu chí khí như người → Giới thiệu chung về cây tre Việt Nam 2. Tiếp theo của trúc của tre → Sự gắn bó của cây tre với đời sống con người Việt Nam 3. Còn lại → Cây tre với con người Việt Nam trong tương lai
  22. Tiết 111. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới I. Tiếp xúc văn bản II.Tìm hiểu văn bản 1. Giới thiệu chung về cây tre Việt Nam
  23. Tiết 111. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới I. Tìm hiểu chung II. Tìm hiểu chi tiết 1. Giới thiệu chung về cây tre Việt Nam - Tre là người thân, gắn bó bền chặt, lâu đời với nông dân và nhân dân Việt Nam + Vẻ đẹp: mọc thẳng, lớn lên cứng cáp, dẻo dai, vững chắc + Phẩm chất: thanh cao, chí khí - Đó cũng chính là phẩm chất cứng cáp của con người Việt Nam
  24. Tiết 112. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới I. Tiếp xúc văn bản II. Tìm hiểu văn bản 1. Giới thiệu chung về cây tre Việt Nam 2. Tre gắn liền với cuộc sống của người dân Việt Nam
  25. Tiết 112. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới
  26. Tiết 112. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới I. Tiếp xúc văn bản II.Tìm hiểu văn bản 1. Giới thiệu chung về cây tre Việt Nam 2. Tre gắn liền với cuộc sống của người dân Việt Nam - Tre gắn bó trong cuộc sống lao động và sinh hoạt hàng ngày: + Tre là người bạn thân thiết, là cánh tay của người nông dân, là nguồn vui duy nhất của tuổi thơ, tuổi già - Tre gắn bó khăng khít với con người trên nhiều phương diện: đời sống vật chất, tinh thần và truyền thống văn hóa dân tộc - Tre không thể thiếu đối với con người Việt Nam
  27. Tiết 112. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới I. Tiếp xúc văn bản II. Tìm hiểu văn bản 1. Giới thiệu chung về cây tre Việt Nam 2. Tre gắn liền với cuộc sống của người dân Việt Nam 3. Tre gắn bó với người trong chiến đấu
  28. Tiết 112. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới
  29. Tiết 112. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới I. Tiếp xúc văn bản II.Tìm hiểu văn bản 1. Giới thiệu chung về cây tre Việt Nam 2. Tre gắn liền với cuộc sống của người dân Việt Nam 3. Tre gắn bó với người trong chiến đấu - Tre là vũ khí lợi hại, tre bảo vệ quê hương đất nước, tre là đồng đội, đồng chí luôn sát cánh cùng nhân dân kháng chiến * Tre, anh hùng chiến đấu: ca ngợi công lao, phẩm chất, giá trị của tre - Bằng biện pháp nghệ thuật nhân hóa đã ca ngợi vai trò của tre đối với đời sống con người và dân tộc Việt Nam - Nhà văn đã nhắc lại quá khứ hào hùng của dân tộc, đặc biệt là thời kì đầu của cuộc kháng chiến. Lúc đó, tương quan lực lượng giữa ta và địch vô cùng chênh lệch, cả dân tộc không có: “một tấc sắt trong tay” nên phải dùng tre làm vũ khí chống lại sắt thép của quân thù.
  30. Tiết 112. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới I. Tiếp xúc văn bản II. Tìm hiểu văn bản 1. Giới thiệu chung về cây tre Việt Nam 2. Tre gắn liền với cuộc sống của người dân Việt Nam 3. Tre gắn bó với người trong chiến đấu 4. Trong tương lai
  31. Tiết 112. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới
  32. Tiết 112. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới I. Tiếp xúc văn bản II. Tìm hiểu văn bản 1. Giới thiệu chung về cây tre Việt Nam 2. Tre gắn liền với cuộc sống của người dân Việt Nam 3. Tre gắn bó với người trong chiến đấu 4. Trong tương lai - Tre là người bạn mãi mãi đồng hành cùng con người trên con đường phát triển - Tre là tượng trưng cao quý của dân tộc Việt Nam
  33. Tiết 112. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới
  34. Tiết 112. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới Dưới bóng tre xanh
  35. Tiết 112. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới
  36. Tiết 112. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới Nôi tre Giường tre
  37. Tiết 112. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới
  38. Tiết 112. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới Diều Sáo trúc
  39. Tiết 112. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới
  40. Tiết 112. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới Huy hiệu của Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh
  41. Tiết 112. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới Tre Việt Nam Tre xanh Xanh tự bao giờ? Chuyện ngày xưa đã có bờ tre xanh Thân gầy guộc, lá mong manh Mà sao nên luỹ nên thành tre ơi? Ở đâu tre cũng xanh tươi Cho dù đất sỏi đất vôi bạc màu
  42. Tiết 112. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới Có gì đâu, có gì đâu Mỡ màu ít, chắt dồn lâu hoá nhiều Rễ siêng không ngại đất nghèo Tre bao nhiêu rễ bấy nhiêu cần cù Vươn mình trong gió tre đu Cây kham khổ vẫn hát ru lá cành Yêu nhiều nắng nỏ trời xanh Tre xanh không đứng khuất mình bóng râm
  43. Tiết 112. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới Bão bùng thân bọc lấy thân Tay ôm tay níu tre gần nhau thêm Thương nhau tre chẳng ở riêng Luỹ thành từ đó mà nên hỡi người Chẳng may thân gãy cành rơi Vẫn nguyên cái gốc truyền đời cho măng Nòi tre đâu chịu mọc cong Chưa lên đã nhọn như chông lạ thường Lưng trần phơi nắng phơi sương Có manh áo cộc tre nhường cho con
  44. Tiết 112. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới Măng non là búp măng non Đã mang dáng thẳng thân tròn của tre Năm qua đi, tháng qua đi Tre già măng mọc có gì lạ đâu Mai sau, Mai sau, Mai sau Đất xanh tre mãi xanh màu tre xanh. (Nguyễn Duy)
  45. Tiết 112. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới
  46. Tiết 112. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới TỤC NGỮ: - Tre già khó uốn. - Tre non dễ uốn. - Tre già là bà lim. - Tre già măng mọc. THƠ: Làng tôi sau lũy tre mờ xa Tình yêu quê hương những nếp nhà. (Làng tôi - Hồ Bắc) Con ở miền Nam ra thăm lăng Bác Đã thấy trong sương hàng tre bát ngát Ôi! Hàng tre xanh xanh Việt Nam Bão táp mưa sa đứng thẳng hàng. (Viếng lăng Bác - Viễn Phương)
  47. Tiết 112. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới CA DAO: - Chặt tre gài bẫy vót chông Tre bao nhiêu lá, thương chồng bấy nhiêu. - Em về cắt rạ đánh tranh Chặt tre chẻ lạt cho anh lợp nhà Sớm khuya hòa thuận đôi ta Hơn ai gác tía lầu hoa một mình. - Một cành tre, năm bảy cành tre Đẹp duyên thì lấy chớ nghe họ hàng. - Làng tôi có lũy tre xanh Có sông Tô Lịch uốn quanh xóm làng. - Trăng lên tắm lũy tre làng Trăng nhòm qua cửa, trăng nhòm vô nôi. TRUYỆN CỔ TÍCH: Cây tre trăm đốt
  48. Tiết 111 + 112. Chủ đề 7: Kí: Cây tre Việt Nam Thép Mới HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Đọc lại bài hôm nay: Cây tre Việt Nam (Thép Mới). + Sưu tầm thêm một số câu ca dao, tục ngữ, thơ, truyện cổ tích Việt Nam liên quan đến cây tre. - Soạn bài: Lượm - + Đọc trước bài + Trả lời các câu hỏi + Làm bài tập phần II
  49. Tiết học kết thúc