Bài giảng ôn tập Tiếng Anh Lớp 9 - Chuyên đề: Thì động từ và bài tập ứng dụng - Vũ Thị Hòa

pptx 23 trang phanha23b 01/04/2022 3151
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng ôn tập Tiếng Anh Lớp 9 - Chuyên đề: Thì động từ và bài tập ứng dụng - Vũ Thị Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_on_tap_tieng_anh_lop_9_chuyen_de_thi_dong_tu_va_ba.pptx

Nội dung text: Bài giảng ôn tập Tiếng Anh Lớp 9 - Chuyên đề: Thì động từ và bài tập ứng dụng - Vũ Thị Hòa

  1. THÌ ĐỘNG TỪ VÀ BÀI TẬP ỨNG DỤNG Người thực hiện: Vũ Thị Hòa Đơn vị : Trường THCS Võ Thị Sáu, TP Cà Mau
  2. CHUYÊN ĐỀ: THÌ ĐỘNG TỪ VÀ BÀI TẬP ỨNG DỤNG 1. Quá khứ đơn (past simple) 2. Hiện tại hoàn thành (present perfect) 3. Bài tập ứng dụng
  3. 1. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE TENSE) A. FORMATION (CÁCH THÀNH LẬP) B. USAGE (CÁCH DÙNG) C. ADVERDS (CÁC TRẠNG TỪ THƯỜNG GẶP)
  4. A. FORMATION (CÁCH THÀNH LẬP) 1/ TO BE: was/were KĐ S + was/were + . . I/ he/she/ it/ + was PĐ S + was/were + not . we/ you/ they/ + were NV Was/ Were + S+ .? . was not = wasn’t . were not = weren’t Ví dụ: KĐ: He was a student. PĐ: We weren’t out of home yesterday. NV: Were you at home yesterday?
  5. A. FORMATION (CÁCH THÀNH LẬP) 2/ VERBS: V2/V-ed KĐ S + V2/V-ed + . PĐ S + did+ not + V (inf) . NV Did + S + V (inf) .? Ví dụ: KĐ: They visited Con Dao last summer. PĐ: I didn’t go to school two weeks ago. NV: Did you watch TV yesterday?
  6. 1. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE TENSE) B. USAGE ( CÁCH DÙNG) 1/ Thì quá khứ đơn dùng để diễn đạt một hành động bắt đầu và đã kết thúc hoàn toàn trong quá khứ, thường đi với các trạng từ sau: yesterday, ago, last 2/ Miêu tả một chuỗi hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ. Ví dụ: I came back home, had dinner and watched TV. 3/ Diễn đạt những thói quenVí dụ:trongHe wentquáshoppingkhứ. last Sunday. Ví dụ: When I was young, I usually watched TV after school.
  7. B. USAGE ( CÁCH DÙNG) 1/ Thì quá khứ đơn dùng để diễn đạt một hành động bắt đầu và đã kết thúc hoàn toàn trong quá khứ. Ví dụ: He went shopping last Sunday. 2/ Miêu tả một chuỗi hành động đã xảy ra trong quá khứ. Ví dụ: I came back home, had dinner and watched TV. 3/ Diễn đạt những thói quen trong quá khứ. Ví dụ: When I was young, I usually watched TV after school.
  8. C. ADVERDS (CÁC TRẠNG TỪ THƯỜNG GẶP) - yesterday - last + time Ex: last night, last week, last month, last year, - period of time + ago Ex: two days ago, five hours ago - in + past time Ex: in 1990, in March
  9. CÁC THÌ ĐỘNG TỪ 2. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH (PRESENT PERFECT TENSE) A. FORMATION (CÁCH THÀNH LẬP) B. USAGE (CÁCH DÙNG) C. ADVERDS (CÁC TRẠNG TỪ THƯỜNG GẶP)
  10. 2. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH A. FORMATION (CÁCH THÀNH LẬP) KĐ S + have / has + PP (V3/V-ed) + PĐ S + have / has + not+ PP (V3/V-ed) + NV Have / Has + S + PP (V3/V-ed) + ? - I/ we/ you/ they/ + have hasn’t = has not - he/ she/ it/ + has haven’t = have not Ví dụ: KĐ: She has eaten Mexican food. PĐ: I haven’t eaten Mexican food. NV: Have you ever eaten Mexican food?
  11. 2. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH B. USAGE (CÁCH DÙNG) 1/ Thì HTHT diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai, cách dùng này thường đi với giới từ since hoặc for. for since Ví dụ: - They have learned English since 2015. - They have learned English for five years. - We haven’t gone to school since February because of coronavirus.
  12. 2. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH B. USAGE (CÁCH DÙNG) 2/ Diễn đạt những hành động vừa mới xảy ra hay vừa mới thành, thường đi với trạng từ: just, recently, lately Ví dụ: He has just cut the grass.
  13. 2. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH B. USAGE (CÁCH DÙNG) 3/ Miêu tả những hành động xảy ra trong quá khứ, không rõ thời gian, thường đi với trạng từ already. Ví dụ: - He has already finished his homework. - She has lost her phone.
  14. 2. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH B. USAGE (CÁCH DÙNG) 4/ Diễn tả hành động xảy ra nhiều lần từ quá khứ đến hiện tại. Ví dụ: - I have been to Ha Noi three times.
  15. 2. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH B. USAGE (CÁCH DÙNG) 5/ Diễn tả hành động chưa làm, chưa bao giờ xảy ra, thường đi với “ never before ”, hoặc “ not yet.” Ví dụ: - I have never been to Thailand before. - We haven’t cooked dinner yet.
  16. B. USAGE ( CÁCH DÙNG) 1/ Thì HTHT diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai, cách dùng này thường đi với giới từ since hoặc for. 2/ Diễn đạt những hành động vừa mới xảy ra hay vừa mới thành, thường đi với trạng từ: just, recently, lately 3/ Miêu tả những hành động xảy ra trong quá khứ, không rõ thời gian, thường đi với trạng từ already. 4/ Diễn tả hành động xảy ra nhiều lần từ quá khứ đến hiện tại. 5/ Diễn tả hành động chưa làm, chưa bao giờ xảy ra,thường đi với “ never before ”, hoặc “ not yet” .
  17. 2. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH C. ADVERDS (CÁC TRẠNG TỪ THƯỜNG GẶP) - since (từ)+ point of time VD: since Monday, since last year - for (khoảng) + period of time VD: for two days, for five hours - just, already, recently, lately, several/many times, “ never before ” , “ not yet.”
  18. KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ 1. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN KĐ S + was/were + KĐ S + V2 / V-ed PĐ S + was/ were + not+ PĐ S+ did + not+ V(inf) NV Was/Were + S + . ? NV Did + S+ V(inf) ? Adverbs: yesterday, last, ago, in + past time
  19. KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ 2. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH KĐ S+ have/has + PP(V3/V-ed) . PĐ S+ have/has + not+ PP(V3/V-ed) . NV Have/Has + S + PP(V3/V-ed) ? Adverbs: since, for, just, already, recently, lately, several/many times, “ never before ” , “ not yet.”
  20. 3. Bài tập ứng dụng I. Choose the correct answer: Past simple or present perfect. 1) The police ___ two people early this morning. A. arrested B. have arrested 2) How many games ___ so far this season? A. did your team win B. has your team won 3) ___ the CN Tower when you stayed in Toronto? A. Did you visit B. Have you visited 4) ___ your homework yet? – Yes, I finished it an hour ago. A. Did you do B. Have you done 5) I ___ Peter since I arrived last Tuesday. A. didn’t see B. haven’t seen 6) I ___ around the lake yesterday. A. cycled B. have cycled 7) They ___ the gate for an hour. A. painted B. have painted
  21. II. Give the correct tenses of the verbs in brackets. 1) Peter ___ football yesterday. (play) 2) We ___ another country before. (never/visit) 3) Last year we ___ to Italy. (be) 4) John ___ the book for an hour. (read) 5) I ___ my friend two days ago. (meet) 6) She ___ a new car in 2011. (buy) 7) The girls ___ their lunch yet. (not eat) 8) How long ___ in Ca Mau? (you/live) played have never visited were has read
  22. - Stay at home. - Wash your hands with hand soap regularly. - Exercise more. -Wear a mask if you have to go out. - Especially, review your lesson carefully.