Bài giảng Sinh học Lớp 6 - Bài 45: Nguồn gốc cây trồng - Vũ Thị Nhinh

ppt 34 trang thanhhien97 4180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 6 - Bài 45: Nguồn gốc cây trồng - Vũ Thị Nhinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_6_bai_45_nguon_goc_cay_trong_vu_thi_n.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 6 - Bài 45: Nguồn gốc cây trồng - Vũ Thị Nhinh

  1. Giáo viên: Vũ Thị Nhinh
  2. HỒNG DẠI HỒNG TRỒNG CHUỐI CHUỐI TRỒNG DẠI
  3. Cây như thế nào được gọi là cây trồng? - Do con người cải tạo và trồng Hãy kể tên một số cây trồng và công dụng của chúng? - Cây lúa: Cung cấp LTTP, cây hoa hồng: Cung cấp hoa, cây ngô cung cấp bắp, cây nhãn cho quả ngon. Con người trồng cây với mục đích gì? - Phục vụ nhu cầu cuộc sống của con người
  4. - Bạn An cho rằng cây trồng và cây dại xuất hiện đồng thời trên trái đất. - Bạn Minh giải thích: Cây trồng bắt nguồn từ cây dại do có tác động của con người. Cây trồng phục vụ nhu cầu cuộc sống của con người. - Bạn Bình cho rằng: Cây trồng xuất hiện trước cây dại và cây trồng là tổ tiên của cây dại
  5. Sự hình thành cây trồng
  6. 1. Hãy kể tên các cây cải trồng có trong hình? Cho biết bộ phận nào của chúng được sử dụng? Bắp cải sử dụng lá 5 Cải củ sử dụng rễ củ Súp lơ sử dụng hoa Su hào sử dụng thân Hình 45.1. 1 Cải dại; 2, 3, 4,5. Các cây cải trồng
  7. Chuối dại Chuối trồng
  8. Hoa hồng dại Các loại hoa hồng trồng
  9. Lúa dại Lúa trồng
  10. Tên cây Bộ phận So sánh tính chất sử dụng Cây hoang dại Cây trồng Chuối Quả Quả nhỏ, chát, Quả to, ngọt, nhiều hạt không hạt Cải Lúa Hoa hồng
  11. Chuối dại Cây lúa dại Lúa trồng HỒNG TRỒNG Chuối trồng HỒNG DẠI
  12. Tên cây Bộ phận So sánh tính chất sử dụng Cây hoang dại Cây trồng Chuối Quả Quả nhỏ, chát, Quả to, ngọt, nhiều hạt không hạt Hạt nhỏ, ít hạt, chất Hạt to, nhiều hạt, chất Lúa Hạt lượng kém, ít thứ cây lượng tốt, nhiều thứ cây. Hoa nhỏ, ít màu sắc, ít Hoa to, nhiều cánh, Hoa hồng Hoa thứ cây. nhiều màu sắc, nhiều thứ cây. Kích thước to Rễ, thân Kích thước nhỏ chất lượng tốt, Cải lá, hoa. chất lượng kém ít thứ cây nhiều thứ cây - Qua bảng trên cho biết cây trồng khác ở cây dại ở điểm nào? - Giải thích vì sao có sự khác nhau đó?
  13. Một số thành tựu mà con người đạt được trong hơn một thập niên vừa qua
  14. Để có được thành tựu như trên, con người đã sử dụng những phương pháp nào?
  15. LAI GIỐNG (Cải biến đặc tính di truyền của giống) 2. Ghép cành Cây lai Mo 17 ngô B73 Mo17 Bắp ngô lai B73
  16. GÂY ĐỘT BIẾN (Cải biến đặc tính di truyền của giống cây) Cà chua hồng lan nhiều Cà chua ba lan ít quả, quả,quả ít hạt, quả nhiều hạt, ít thịt quả nhiều thịt quả
  17. KỸ THUẬT DI TRUYỀN (Cải biến đặc tính di truyền của giống cây) Nuôi cấy và gây đột biến tế bào sinh dưỡng trong ống nghiệm*
  18. CHỌN GIỐNG CÂY TRỒNG (Chọn những cây tốt phù hợp nhu cầu sử dụng để làm giống) Chọn giống lúa Chọn giống ngô Chọn giống gừng Chọn giống cây ăn quả trái mùa
  19. NHÂN GIỐNG 1.Giâm cành 2. Chiết cành 3. Ghép cây
  20. CHĂM SÓC CÂY (Tạo điều kiện thuận lợi để cây bộc lộ hết mức những đặc tính tốt) Chăm sóc cây trồng như: (Làm cỏ, vun gốc, bắt sâu, bón phân, tưới nước )
  21. CỦNG CỐ LUYỆN TẬP 1. Hãy chọn những từ hay cụm từ trong ngoặc ( một loài, nhiều thứ cây, cây dại, cải tạo thực vật, tốt hơn) điền vào chỗ chấm trong các câu sau cho phù hợp? a) Cây trồng bắt nguồn từ(1) cây dại. Tuỳ theo mục đích sử dụng mà từ (2) một loài cây dại ban đầu con người đã tạo ra được (3) nhiều thứ cây trồng khác xa và (4) tốt hơn tổ tiên hoang dại của chúng. b) Nhờ khả năng (5) cải tạo thực vật của con người, ngày nay đã có nhiều thứ cây trồng khác nhau.
  22. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Học bài và làm bài tập 1,2,3 SGK. - Đọc phần em có biết. - Xem lại khái niệm quang hợp, hô hấp.