Bài giảng Sinh học Lớp 6 - Bài 7: Cấu tạo tế bào thực vật

pptx 23 trang thanhhien97 4260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 6 - Bài 7: Cấu tạo tế bào thực vật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_lop_6_bai_7_cau_tao_te_bao_thuc_vat.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 6 - Bài 7: Cấu tạo tế bào thực vật

  1. LOGO Chào mừng quý Thầy Cô cùng các em! Giáo viên: Nguyễn Thị Thủy MÔN: SINH HỌC LỚP 6
  2. Kiểm tra bài cũ Mô tả cấu tạo tế bào vảy hành và tế bào thịt quả cà chua? Trả lời: Tế bào thịt quả cà chua có hình tròn số lượng nhiều. - Tế bào biểu bì vảy hành có hình đa giác xếp xít nhau. Như vậy có phải tất cà thực vật các cơ quan của chúng đều có cấu tạo tế bào giống như tế bào vảy hành và thịt quả cà chua không ? Chúng ta đi vào nghiên cứu bài hôm nay LOGO
  3. BÀI 7: CẤU TẠO TẾ BÀO THỰC VẬT 1 Hình dạng và kích thước của tế bào 2 Cấu tạo tế bào 3 Mô LOGO
  4. 1 Hình dạng và kích thước của tế bào Qua quan sát 3 hình trên: 1. Tìm điểm giống nhau cơ bản trong cấu tạo của rễ, thân, lá? - Các cơ quan của thực vật đều được cấu tạo bằng tế bào. THÂN RỄ LÁ LOGO
  5. 1 Hình dạng và kích thước của tế bào Quan sát hình 7.1 hãy nhận xét hình dạng các tế bào trong cùng một cơ quan ? - Tế bào có nhiều hình dạng khác nhau. Ví dụ: Tế bào rễ cây có hình đa giác. Tế bào lá cây có hình trụ dài. - Trong cùng một cơ quan cũng có nhiều loại tế bào khác nhau Trong phần rễ cây gồm các tế bào biểu bì hình đa giác xếp xít nhau. Phần thịt vỏ gồm nhiều tế bào có độ lớn khác nhau. LOGO
  6. Nhận xét về kích thước của các loại tế bào thực vật ? Chiều dài Đường STT Tế bào (mm) kính (mm) 1 Tế bào sợi gai 550 0,04 2 Tế bào tép bưởi 45 5,5 3 Tế bào thịt quả 0,55 0,55 4 Tế bào mô phân sinh 0,001 – 0,003 0,001 – 0,003 ngọn 2 3 1 3 4 LOGO
  7. www.themegallery.com LOGO
  8. 1 Hình dạng và kích thước của tế bào - Các cơ quan của thực vật đều được cấu tạo bằng tế bào. - Hình dạng, kích thước của tế bào thực vật khác nhau. LOGO
  9. 1 Hình dạng và kích thước của tế bào - Kích thước tế bào khác nhau. Phần lớn tế bào có kích thước nhỏ bé không thể nhìn bằng mắt thường được mà chỉ nhìn thấy được dưới kính hiển vi như tế bào thịt quả cà chua, tế bào mô phân sinh ngọn. Nhưng có những tế bào khá lớn như tế bào sợi đay, tép bưởi mà mắt thường nhìn thấy được. LOGO
  10. 2 Cấu tạo tế bào Quan sát hình 7.4 sgk 24 kết hợp nghiên cứu thông tin, ghi nhớ các bộ phận của tế bào→ ghi chú các bộ phận của tế bào thực vật trên sơ đồ sau: Tế bào gồm những bộ phận nào? Chức năng của từng bộ phận? 1. Vách tế bào 2. Màng sinh chất 3. Chất tế bào 4. Nhân 5. Không bào 6. Lục lạp 7. Vách tế bào bên cạnh LOGO
  11. Thành phần của Đặc điểm, chức năng tế bào thực vật Vách tế bào Giúp tế bào có hình dạng nhất định Lớp màng mỏng, bao bọc ngoài Màng sinh chất chất tế bào Chứa các bào quan, nơi diễn ra Chất tế bào các hoạt động sống của tế bào Thường chỉ có 1 nhân, cấu tạo Nhân phức tạp, điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào Thành phần khác - Không bào chứa dịch tế bào - Lục lạp chứa diệp lục ở lá. LOGO
  12. 2 Cấu tạo tế bào - Vách tế bào - Màng sinh chất - Chất tế bào : chứa lục lạp - Nhân - Không bào LOGO
  13. 2 Cấu tạo tế bào Thành phần nào của tế bào làm cho cây có màu xanh ? - Lục lạp trong chất tế bào có chứa diệp lục làm cho hầu hết cây có màu xanh và góp phần vào quá trình quang hợp. LOGO
  14. 3 Mô LOGO
  15. Cấu tạo, hình dạng các tế bào của cùng một loại mô, các loại mô khác nhau như thế nào ? - Trong cùng một loại mô các tế bào có cấu tạo hình dạng giống nhau, trong các loại mô khác nhau, tế bào có cấu tạo hình dạng khác nhau. Vậy em hiểu mô là gì ? - Là một nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau cùng thực hiện một chức năng riêng LOGO
  16. 3 Mô - Là một nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống nhau cùng thực hiện một chức năng riêng Ví dụ: Mô phân sinh, mô mềm, mô nâng đỡ, mô tiết, LOGO
  17. GHÉP CÁC Ý GIỮA CỘT A VÀ CỘT B SAO CHO PHÙ HỢP CỘT A CỘT B 1. Tế bào - g a. Là chất keo lỏng chứa các bào quan 2. Nhân tế b. Giúp cho tế bào thực vật có hình dạng nhất định bào - h c. Chứa chất diệp lục trong tế bào thịt lá. 3. Màng sinh d. Là nhóm tế bào có hình dạng, cấu tạo giống chất - e nhau cùng thực hiện một chức năng. 4. Chất tế bào a e. Lớp màng mỏng bao bọc chất tế bào 5. Vách tế bào f. Chứa dịch tế bào, điều hòa áp suất thẩm thấu b của tế bào 6. Lục lạp - c g. Đơn vị cấu tạo nên các cơ quan của thực vật f 7. Không bào h. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. 8. Mô - d LOGO
  18. Trò chơi giải ô chữ 1 2 3 4 5 1. Bảy chữ cái: Nhóm sinh vật lớn nhất có khã năng tạo ra chất hữu cơ ngoài ánh sáng 2. Chín chữ cái: Một thành phần của tế bào, có khả năng điều khiển mọi hoạt động của tế bào 3. Tám chữ cái: Một thành phần của tế bào, chứa dịch tế bào 4. Mười hai chữ: Bao bọc chất tế bào 5. Chín chử cái: Chất keo lỏng có chứa nhân, không bào và các thành phần khác LOGO
  19. ĐÁP ÁN T H Ự C V Ậ T N H Â N T Ế B à O K H Ô N G B à O M à N G S I N H C H Ấ T C H Ấ T T Ế B à O LOGO
  20. LOGO Hướng dẫn học - Học bài và trả lời câu hỏi 1, 2, 3 sgk. - Đọc mục em có biết. - Đọc và nghiên cứu trước bài mới: “Sự lớn lên và phân chia tế bào”
  21. LOGO Cảm ơn quý Thầy cô và các em!