Bài giảng Tiếng Anh 8 - Unit 8: English speaking countries - Lesson 3: A closer look 2

ppt 15 trang phanha23b 07/04/2022 2930
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh 8 - Unit 8: English speaking countries - Lesson 3: A closer look 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_anh_8_unit_8_english_speaking_countries_less.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh 8 - Unit 8: English speaking countries - Lesson 3: A closer look 2

  1. ENGLISH 8 SCHOOL YEAR: 2019-2020 TEACHER: NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THU
  2. Unit 8: ENGLISH SPEAKING COUNTRIES LESSON 3: A CLOSER LOOK 2
  3. 1.Review: Present tenses 2.The present simple tense for future meaning
  4. 1. Present continous - Thì hiện tại tiếp diễn S + am/ is/ are + V-ing Một trong những cách sử dụng của thì hiện tại tiếp diễn là dùng để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói. Ví dụ: I am reviewing for the test on English speaking countries tomorrow. Tớ đang ôn bài để chuẩn bị cho bài kiểm tra kiến thức về các nước nói tiếng Anh vào ngày mai. 2. Present simple - Thì hiện tại đơn S + V (s/ es) Một trong những cách sử dụng của thì hiện tại đơn là dùng để diễn tả hành động có tính chất quy luật, lặp đi lặp lại nhiều lần. Ví dụ: Canadian people celebrate Independence Day on July 1st. Người Canada kỷ niệm ngày quốc khánh vào ngày mùng 1 tháng 7. 3. Present perfect - Thì hiện tại hoàn thành S + has/ have + V PII Một trong những cách sử dụng của thì hiện tại hoàn thành là dùng để diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn tiếp diễn ở hiện tại. Ví dụ: Americans have celebrated Halloween since the 19th century. Người Mỹ tổ chức lễ hội Halloween từ thế kỷ 19.
  5. Unit 8: ENGLISH SPEAKING COUNTRIES (A closer look 2) Vocabulary: - serve (v): phục vụ, đáp ứng, dọn bàn - pose (v) : tạo dáng (để chụp ảnh) - ‘schedule (n): thời gian biểu, lịch trình - pro’mote (v): đẩy mạnh, thăng chức, thúc đẩy - de’bate (v): tranh luận
  6. GRAMMAR: Present tenses review 1. Complete the sentences with the correct forms of the verbs (present simple, present continuous or present perfect). has served is increasing symbolises
  7. 1. Complete the sentences with the correct forms of the verbs (present simple, present continuous or present perfect). form has celebrated is
  8. 2. Four of the underlined verbs in the passage are incorrect in tense. Find and correct them.
  9. Unit 8: ENGLISH SPEAKING COUNTRIES (A closer look 2) 2. Four of the underlined verbs in the passage are incorrect in sentences. Find and correct them. 2. visit→ have visited 3. increases→ is increasing 5. has celebrated → celebrates 7. are dancing→ dance
  10. Unit 8: ENGLISH SPEAKING COUNTRIES (A closer look 2) 3a. Read the schedule and underline the verbs in the sentences describing the activities. The future The present simple
  11. Unit 8: ENGLISH SPEAKING COUNTRIES (A closer look 2)
  12. Unit 8: ENGLISH SPEAKING COUNTRIES (A closer look 2) REMEMBER! We use the present simple with a future meaning when we talk about schedules, programmes, etc. (for example, public transport, cinemas, television, schools ) Chúng ta dùng thì hiện tại đơn để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai theo thời khóa biểu; lịch trình; lịch phát sóng, chiếu phim, lịch chạy tàu, xe, máy bay, Example: 1. The train to Bristol leaves at 11.15 from platform four. 2. Our school year starts next week, on September 5th.
  13. Unit 8: ENGLISH SPEAKING COUNTRIES (A closer look 2) 4. Use the verbs in the box in their correct forms to complete the sentences describing other activities in 3a starts finishes takes place holds hosts lasts
  14. Unit 8: ENGLISH SPEAKING COUNTRIES (A closer look 2) Make notes of some activities your school has planned for next week. Write five sentences about the activities, using the simple present with a future meaning - On Monday, our school has a parade at the school yard. - On Thursday, we take part in the English speaking club.
  15. Unit 8: ENGLISH SPEAKING COUNTRIES (A closer look 2) - Learn by heart the vocabulary. - Read the text and do the exercises again. - Prepare for: Unit 8. Skills 1 + 2.