Bài giảng Tiếng anh Khối 7 - Much or many?

ppt 26 trang thanhhien97 4330
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng anh Khối 7 - Much or many?", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_anh_khoi_7_much_or_many.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng anh Khối 7 - Much or many?

  1. Much or many?
  2. Can you count these things? boat water flower sand sugar grape
  3. Do they make sensible plurals? boats waters flowers sands sugars grapes
  4. If you can count it, use ‘many’ • Too many flowers a a chooo!
  5. If you can count it, use ‘many’ • I ate so many grapes that I felt sick
  6. If you can count it, use ‘many’ • How many boats can you see?
  7. If you can’t count it, use ‘much’ • How much sand do you need?
  8. If you can’t count it, use ‘much’ There is too much water on the floor! Clean it up!
  9. Much or many? •For plurals, use many •For non-countable things, use much
  10. How ___much orange juice do you want?
  11. How ___many biscuits did you eat?
  12. There were too ___many people in the queue, so I didn’t wait.
  13. He put so ___much salt in the soup that it tasted horrible.
  14. The teacher gave us too ___much homework.
  15. I saw ___many toucans in the tree.
  16. Now try these 1. You are making too ___ noise! 2. How ___ sugar do you want in your tea? 3. How ___ apples are there? 4. Why are there so ___ policemen here? 5. How ___ chicken do you want? 6. How ___ chickens did you buy? 7. He has told me that so ___ times! 8. I have too ___ work to do.
  17. Topic 6: • How to Achieve a Healthy Lifestyle
  18. Outline • Find time to exercise • Make healthy food choices • Get enough sleep • Manage your stress • and find time for fun!
  19. • 1. After you.: Mời ngài trước.Là câu nói khách sáo, dùng khi ra/ vào cửa, lên xe, • 2. I just couldn’t help it. Tôi không kiềm chế được / Tôi không nhịn nổi Câu nói hay ho này dùng trong những trường hợp nào?eg: I was deeplymoved by the film and I cried and cried. I just couldn’t help it. • 3. Don’t take it to heart. Đừng để bụng/ Đừng bận tâmeg: This test isn’t that important. Don’t take it to heart. • 4. We’d better be off. Chúng ta nên đi thôi It’s getting late. We’d better be off . • 5.Let’s face it. Hãy đối mặt đi / Cần đối mặt với hiện thựcThường cho thấy người nói không muốn né tránh khó khăn.eg: I know it’s a difficult situation. Let’s face it, OK?
  20. • 6. Let’s get started. Bắt đầu làm thôiNói khi khuyên bảo: Don’t just talk. Let’s get started. • 7. I’m really dead. Tôi mệt chết đi đượcNói ra cảm nhận của mình: After all that work, I’m really dead. • 8. I’ve done my best. Tôi cố hết sức rồi • 9. Is that so? Thật thế sao? / Thế á?Biểu thị sự kinh ngạc, nghi ngờ của người nghe • 10. Don’t play games with me! Đừng có giỡn với tôi.
  21. • 11. I don’t know for sure. Tôi cũng không chắcStranger: Could you tell me how to get to the town hall?Tom: I don’t know for sure. Maybe you could ask the policeman over there. • 12. I’m not going to kid you. :Tôi đâu có đùa với anhKarin: You quit the job? You are kidding.Jack: I’m not going to kid you. I’m serious. • 13. That’s something. Quá tốt rồi / Giỏi lắmA: I’m granted a full scholarship for this semester.B: Congratulations. That’s something. • 14. Brilliant idea! Ý kiến hay! / Thông minh đấy! • 15. Do you really mean it? Nói thật đấy à?Michael: Whenever you are short of money, just come to me.David: Do you really mean it?
  22. • 16. You are a great help. Bạn đã giúp rất nhiều • 17. I couldn’t be more sure. :Tôi cũng không dám chắc • 18. I am behind you. Tôi ủng hộ cậuA: Whatever decision you’re going to make, I am behind you. • 19. I’m broke. Tôi không một xu dính túi • 20. Mind you!: Hãy chú ý! / Nghe nào! (Có thể chỉ dùng Mind.)eg: Mind you! He’s a very nice fellow though bad-tempered. • 21. You can count on it.: Yên tâm đi / Cứ tin như vậy điA: Do you think he will come to my birthday party?B: You can count on it. • 22. I never liked it anyway.Tôi chẳng bao giờ thích thứ này
  23. • 23. That depends. :Tuỳ tình hình thôieg: I may go to the airport to meet her. But that depends.Congratulations.Chúc mừng • 24. Thanks anyway. :Dù sao cũng phải cảm ơn cậuKhi có người ra sức giúp đỡ mà lại không nên chuyện, có thể dùng câu này để cảm ơn • 25. It’s a deal. Hẹn thế nhéHarry: Haven’t seen you for ages. Let’s have a get-together next week.Jenny: It’s a deal. • Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình) • Be good! Ngoan nha! (Nói với trẻ con) • Bottom up! 100% nào! (Khi đối ẩm) • Enjoy your meal! Ăn ngon miệng nha! • Just for fun! Cho vui thôi