Bài giảng Tiếng anh Lớp 8 - Ôn tập các thì
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng anh Lớp 8 - Ôn tập các thì", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tieng_anh_lop_8_on_tap_cac_thi.ppt
Nội dung text: Bài giảng Tiếng anh Lớp 8 - Ôn tập các thì
- . Thì hiện tại đơn: (Simple present) •Khẳng định: S + V /Vs / es •Phủ định : s + DO/ DOES + NOT + V •Nghi vấn: (W-H )+ DO/DOES + S + V?
- - always , usually, often, sometimes, seldom, hardly, rarely, never, consequently, - once a week, twice a year, - everyday, every year
- @ Cách phát âm s / es: /IZ/- là những động từ tận cùng có các chữ: ch,sh,s,x,z /S/ - là những động từ tận cùng có các chữ: p , k,f,th,t /Z/ - CÒN LẠI
- 2. Thì hiện tại tiếp diễn: (Present progressive) S + am / is / are + V- ing S + am/is/are + not + V-ing (W-H )Is / Are + S + V-ing ?
- * các trạng từ: now, right now, at the moment, at present * Các cụm từ bắt đầu như một lời yêu cầu, cảnh báo : Listen! / Look! / Be careful! / Don’t make noise!
- Đôi khi thì này còn dùng với trạng từ always để diễn tả một sự than phiền về một vấn đề gì đó.
- 3. Thì hiện tại hoàn thành (Present perfect) S + has / have +p.p( V3 / ed ) S + has / have + not +p.p( V3 / ed ) Has / Have + S + p.p( V3 / ed ) ?
- * Dựa vào các trạng từ: - Xuất hiện giữa have và V3 / ed : already, just, ever, never ( before) - Xuất hiện ở cuối câu: yet, recently, lately, so far, up to now, several / many times, till, until, today, this morning / month; hoặc với for + 1 khoảng thời gian và since + 1 điểm thời gian / S + V2/ed - Xuất hiện ở đầu câu: This is the first time It is the second time
- 4. Thì quá khứ đơn (Simple past) • Động từ thường: S + V2 / ed S + did + not + V0 Did + S + V0 ? * To be : S + was / were S + was / were + not Was / Were + S + ?
- yesterday, ago, last week , và các thời gian trong quá khứ @ Cách phát âm ED : có 3 cách / id / / t / / d / Động từ Động từ Các trường tậncùng có các tậncùng có các hợp còn lại chữ: t , d chữ : p,k,f,th,s,sh,ch,x
- 6. Thì quá khứ tiếp diễn (Past progressive) S + was / were + Ving S + was / were + not + Ving Was / Were + S + Ving ?
- At ( 7o’clock ) yesterday / last week At this / that time last year
- -Diễn tảmột hành động đã đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ - Diễn tả 1 hành động diễn ra trong 1 khoảng thời gian xác định ở quá khứ (from to) - Diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ bất chợt có 1 hành động khác xen vào (chia ở thì quá khứ đơn, có liên từ WHEN) - Diễn tả 2 hành động xảy ra song song với nhau (có liên từ WHILE)
- Thì quá khứ hoàn thành : (Past perfect) S + had + p.p(Ved/3) S + had + not +p.p(Ved/3) (W-h)Had + S +p.p(Ved/3) ?
- Thì quá khứ hoàn thành : (Past perfect) * Dựa vào các trạng từ: after, before, when
- 8. Thì tương lai đơn: (Simple future) S + will + V0 S + won’t + V0 (W-H)Will + S + V0 ?
- 9. Thì tương lai gần: (The near future) S + be going to + V0 S + be + not + going to + V0 Be + S + going to + V0 ?
- MAKING SUGGESTIONS (Đưa ra lời đề nghị/ gợi ý) -What about/ How about + verb-ing/ noun? What about going to Dalat? -Let’s + V (bare inf.) Let’s go to the cafeteria. -Why don’t we/ you + V (bare inf.)? Why don’t we go to the zoo? -Why not + V(bare inf.)? Why not stay for lunch? -Shall we + V (bare inf.)? Shall we go for a walk?
- TAG QUESTIONS S1 + V 0 / V S / ES , don’t/ doesn’t + S2? S1 + don’t / doesn’t +V0 , do / does + S2 ?
- * Các chủ từ trong câu hỏi đuôi luôn là: HE , SHE , I , YOU, WE, THEY, IT.
- * Lưu ý: Khi trong cây có các trạng từ: seldom, hardly, never, rarely ; nobody/ no one / nothing (tương đương ý phủ định) ➔ trong phần câu hỏi đuôi luôn ở thể khẳng định
- WISH SENTENCES Wish : ao ước -Sau Wish ta dùng một mệnh đề chỉ một điều ao ước một điều không có thật. -Có 3 loại câu sau Wish được dùng để chỉ sự ao ước ở tương lai, hiện tại và quá khứ.
- Future wish ( ao ước ở tương lai ) S + wish + S + would / could + V Tonight , tomorrow , next , some day , soon , again , in the future
- Present Wish : ( ao ước ở hiện tại) S + wish + S + V_ed /2 (be : were) - Today, often ,every day, now , right now, at present
- -S + USED TO + V: đã từng -S + to be/get USED TO + V-ing: quen với - Need + V-ing: cần được - Need + to-V: cần
- TO_INF (to_V) - mean/ learn/ fail/ deserve/ demand/ afford/ agree/ want/ ask/ volunteer /manage/ happen/ prepare/ promise/ pretend/ seem/ get/ decide/ expect/ advice/ request/ tell/ beg/ hope/ intend/ order/would like + to_V - enough to _V - used to_V : thói quen trong quá khứ - - S + tobe + adj + to_V - have a chance/an opportunity + to_V - It’s + adj + of + O + to_V - too to_V - so as to_V = in order to_V = to_V = so that + S + V - Adj./adv+ enough + to-V
- BARE _INF (V) - Bare _Inf (V) đứng sau các V : make, help, let, why don’t we, be going to, used to, would , would rather, had better,
- TO BE am / is / are (not) am / is / are (not) + being was / were (not) was / were (not) + being have / has (not) + been had (not) +been will (not) + be will (not) be being will (not) have been am / is / are (not) + going + to be can/should/must (not), + be can/should/must (not), + have been to be to have been being having been
- ACTIVE VOICE: S + V + O (active) PASIVE VOICE: S + to be + manner + P.P + place + (by O) + time (passive)
- PASSIVE VOICE: • People say (that) + S + V S + am/is/are + said + to - V = It is + said (that) S + V
- * S trong câu chủ động : I, you, we, they, he, she, it, people, someone, somebody, everyone, everybody thì ta bỏ đi trong câu bị động. * S trong câu chủ động : Noone, nobody thì khi đổi sang câu bị động ta thêm not sau to be .
- Passive voice with : begin/have to: * begin/have to + V begin/ have to be + P.P
- S+ make + O + V S+ be made to _ V (by O)
- *CAUSATIVE FORM (truyền khiến): S + HAVE + SOMETHING + P.P S + HAVE + SOMEONE + BARE – INF. (V)
- *ORDER OF ADJECTIVES: the big, short, vietnamese, new curly, my, first six nice smal long, green wooden, dresses ,old round straight her l , oval leather
- 1. S+ V(s/es) S+ didn’t + V 2. S+ don’t/doesn’t + V S+ V-ed/2 3. S+ am/is/are + V-ing S+ were not + V-ing 4. S+ am/is/are + not+ V-ing S+ were + V-ing 5. S+ have/has + V-ed/V3 (P.P) S+ hadn’t + P.P 6. S+ haven’t/hasn’t + V S+ had + P.P 7. S+ V-ed/V2 S+ hadn’t + P.P 8. S+ didn’t +V S+ had + P.P 9. S+ will+ V S+ would + not + V 10. S+ won’t + V S+ would + V
- 11. S+ can+ V S+ could + not + V 12. S+ can’t + V S+ could + V 13. S+ may+ V S+ might + not + V 14. S+ mayn’t + V S+ might + V 15. S+ am/is are S+ were + not 16. S+ am/is/are + not S+ were
- 1. She wishes her father (be) here now to help her. 2. I wish you (not give) them my phone number yesterday. 3. I wish they (visit) us when they were in town. 4. I wish someone (give) me a job next month. 5. If only I (can take) the trip to Hanoi with her next summer.
- 6. We wish we (understand) all the teacher’s explanation yesterday. 7. He missed an exciting football match on TV last night. He wishes he (watch) it. 8. If only I (have) more time to do this job. 9. I wish she (come) to see me yesterday. 10. I wish that some day I (be) able to marry her.