Bài giảng Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 11: Traveling around Vietnam - Huỳnh Trần Công Lý
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 11: Traveling around Vietnam - Huỳnh Trần Công Lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tieng_anh_lop_8_unit_11_traveling_around_vietnam_h.ppt
Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 11: Traveling around Vietnam - Huỳnh Trần Công Lý
- GRAMMAR (Unit 11) - PRESENT PARTICIPLES AND PAST PARTICIPLES ( HIỆN TẠI PHÂN TỪ VÀ QUÁ KHỨ PHÂN TỪ ) - MODEL SENTENCES : REQUESTS - (MẪU CÂU : ĐỀ NGHỊ) Biên soạn : Huỳnh Trần Công Lý
- 1. PRESENT PARTICIPLES AND PAST PARTICIPLES ❖ Trong tiếng Anh,có nhiều cặp tính từ tận cùng bằng -ing và -ed, hay còn gọi là hiện tại phân từ và quá khứ phân từ được dùng như tính từ. ✓ Nếu một vật hoặc một người gây ra ảnh hưởng đối với một vật hay một người khác thì phân từ hiện tại (ing) được sử dụng như là một tính từ. EX 1: - Tom finds politics interesting. EX 2 : - Is there anything exciting to watch? ✓ Nếu một vật hoặc một người chịu ảnh hường bởi một vật hoặc một người khác thì phân từ quá khứ (ed) được sử dụng như là một tính từ. EX 1 : - Jane is bored because her job is boring. EX 2 : - Tom is interested in politics.
- 1. PRESENT PARTICIPLES AND PAST PARTICIPLES ❖ Một số cặp tính từ tận cùng bằng -ing và -ed thường gặp: - interesting – interested - exciting – excited - amamazing – amazed - surprising – surprised - satisfying – satisfied - embarrassing – embarrassed - confusing – confused - frightening – frightened - worrying – worried
- 2. MODEL SENTENCES : REQUESTS 2.1 Câu yêu cầu : “Would/ Do you mind +V-ing ? ” ( Bạn có phiền làm gì đó hay không? ) Nếu đồng ý lời yêu cầu : Nếu từ chối lời yêu cầu : - No, I don’t mind. - I’d rather/ prefer you didn’t. - No, of course not. - I’m sorry, I can’t. - Not at all. - I’m sorry. That’s not possible. - Please do. - Never mind/ you’re welcome. - No. Of course not. - No. That would be fine. - No. I’d be happy to do. - No. I’d be glad to.
- 2. MODEL SENTENCES : REQUESTS 2.1 Câu yêu cầu : “Would/ Do you mind +V-ing ? ” ( Bạn có phiền làm gì đó hay không? ) ➢ Example 1: A: Would you mind turning off your cell phone? B: No, I don’t mind. ➢ Example 2: A: Do you mind getting me a sandwich? B: I’m sorry. I can’t. I’m really busy now.
- 2. MODEL SENTENCES : REQUESTS 2.2 Câu xin phép lịch sự : '' Would /Do you mind if ? '' (Bạn có phiền không nếu tôi làm gì đó?) + Would you mind if S + Vpast simple ? + Do you mind if S + Vpresent simple Nếu? cảmkhông thấy thấy phiền phiềnta tacó có thể thể nói nói : : + PleaseI’d prefer do (Bạn you cứdidn’t. làm đi.) (“Tôi nghĩ bạn không nên làm thế.”) + PleaseI’d rather go ahead. you didn’t. (Bạn cứ (“Tôi làm đi.) nghĩ bạn không nên làm thế.”) + No, I don’t mind. (Không, tôi không thấy phiền gì.) + I’m sorry. That’s not possible. (Xin lỗi, không thể được.) + No, of course not. (Đương nhiên không.) + I’d rather/ prefer you didn’t. (bạn không làm thì tốt hơn) + Not at all. (Không hề.) + NeverNo. I’d mind/ be glad you’re to. welcome.(không. Tôi(không rất sao)vui khi được làm được điều đó). + No. That would be fine. (Ồ không bạn cứ làm đi) + No. I’d be happy to do. (không. Tôi rất vui khi được làm được điều đó).
- 2. MODEL SENTENCES : REQUESTS 2.2 Câu xin phép lịch sự: “Would/ Do you mind if ? ” ( Bạn có phiền nếu tôi làm gì đó ? ) ➢ Example 1: A: Would you mind if I sat here? B: Please do. ➢ Example 2: A: Do you mind if I smoke here? B: I’d rather you didn’t.
- 2. MODEL SENTENCES : REQUESTS 2.2 Câu xin phép lịch sự: “Would/ Do you mind if ? ” ( Bạn có phiền nếu tôi làm gì đó ? ) ❖ Lưu ý khi sử dụng cấu trúc: Would you mind ? /Do you mind ? Hai cấu trúc đưa ra lời đề nghị này có sự khác nhau về mức độ lịch sự: Would you mind có phần lịch sự hơn Do you mind. Tuy nhiên, sự khác biệt này rất nhỏ nên hai cấu trúc này có thể được sử dụng như nhau trong các tình huống tiếng anh giao tiếp trang trọng.
- Exercises I - Using the verb in parentheses, fill in the blank either with “if I + Past tense”or with the –“ing form” of the verb, as appropriate. 1. A: It’s cold in here. Would you mind (close) .theclosing window? B: Not at all. I’d be glad to. 2. A: It’s cold in here. Would you mind (close). theif I closed window? B: Not at all. Go right ahead. I think it’s cold in here, too. 3. A: Would you mind (take). .thetaking book back to the library for me? B: Not at all. 4. A: This story you wrote is really good. Would you mind (show). itif I showed to my English teacher? B: Go right ahead. That’d be fine. 5. A: I’ll wash the dishes. Would you mind (dry) .them?drying That would help me a lot. B: I’d be happy to.
- Exercises I - Using the verb in parentheses, fill in the blank either with “if I + Past tense”or with the –“ing form” of the verb, as appropriate. 6. A: I’m feeling kind of tired and worn out. This heavy work in the hot sun is hard on me. Would you mind (finish) .thefinishing work yourself? B: No problem, Grandpa. Why don’t you go in and rest? I’ll finish it up. 7. A: Would you mind (use) .yourif I used name as a reference on this job application? B: Not at all. In fact, ask them to call me. 8. A: Would you mind (wait) .herewaiting for just a minute? I need to run back to the classroom. I forgot my notebook. B: Sure. Go ahead. I’ll wait right here. 9. A: I need to look up the meaning of the word “stationery”. Would you mind (borrow) yourif I borrow dictionary?
- Exercises II - Use “Would/ Do you mind if ?” to make the following sentences more polite. Ex: Shall I sit here? => Do you mind if I sit here? / Would you mind if I sat here? 1. Can I move the refrigerator to the right corner? Would ___?if I moved the refrigerator to the right corner 2. Could I smoke? Do ___?you mind if I smoke 3. May I ask you a question? Would ___?mind asked you a question 4. Could I turn the air conditioner off? Would ___?you mind if I turned the air conditioner off 5. Can I use your handphone? Do ___?you mind if I use your handphone
- GOOD BYE -THANKS SO MUCH-