Bài giảng Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 9: A firstaid course - Lesson: Language focus

pptx 9 trang phanha23b 07/04/2022 4170
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 9: A firstaid course - Lesson: Language focus", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_anh_lop_8_unit_9_a_firstaid_course_lesson_la.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 8 - Unit 9: A firstaid course - Lesson: Language focus

  1. ENGLISH 8 - UNIT 9 HOW TO PUT THE WORD IN THE CORRECT FORM ?
  2. Một số hình thức viết tắt : 1. Verb = V : động từ 2. Noun = N : danh từ 3. Adjective = A/ Adj : tính từ 4. Adverb = Adv : trạng từ
  3. 1. Adj + Noun beautify ( v ) : làm đẹp beauty ( n ) : vẻ đẹp beautiful ( a ) : xinh đẹp beautifully ( adv ) : 1 cách xinh đẹp / 1 cách suất sắc ( ca, hát, múa ) Ex : This is a ___ city. A. beautify B. beauty C. beautiful D. beautifully
  4. 2. - a / an / the - this / that / these / those - some / many / much / few . + Noun - my / your / his / her / its / our / their - Tên người’s Ex : We like her ___ . A. beautify B. beauty C. beautiful D. beautifully
  5. 3. Noun + of + Noun Ex : We love the ___ of this city. A. beautify B. beauty C. beautiful D. beautifully 4. Be / look / feel / seem + Adj Ex : She looked ___ last Sunday. A. beautify B. beauty C. beautiful D. beautifully
  6. 5. Buy / sell / give / receive / bring / have + Noun Happy ( a ) : hạnh phúc Happiness ( n ) : niềm/ sự hạnh phúc Happily ( adv ) : một cách hạnh phúc Ex : Money can’t buy ___ . A. happy B. happiness C. happily 6. Verb + Adverb ( Adj – ly ) Ex : Their children played ___ in the garden. A. happy B. happiness C. happily
  7. 7. S ( noun ) + V Inject ( v ) : tiêm, chích ngừa Injection ( n ) : việc tiêm, chích ngừa Injectable ( a ) : có thể tiêm, chích ngừa Ex : ___ protects us from virus. A. inject B. injection C. injectable 8. Adverb ( Adj-ly ), S + V . Fortune ( n ) : vận Fortunate ( a ) : may mắn Fortunately ( adv ) : may mắn thay Ex : ___, that boy found his lost ball. A. fortune B. fortunate C. fortunately
  8. 9. Be + Adverb ( Adj-ly ) + Adj / Vpp/3/ed Widen ( v ) : làm cho rộng ra Width ( n ) : chiều/ bề rộng Wide ( a ) : rộng Widely ( adv ) : một cách rộng khắp Ex : The robots will be ___ used in the isolated area. A. wide B. width C. wide D. widely
  9. Chúc các em hiểu bài và làm bài tốt nhé. Thân ái chào các em.