Bài giảng Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 8: Celebrations - Lesson 1: Getting started-listen and read

ppt 23 trang phanha23b 07/04/2022 2330
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 8: Celebrations - Lesson 1: Getting started-listen and read", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_anh_lop_9_unit_8_celebrations_lesson_1_getti.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Lớp 9 - Unit 8: Celebrations - Lesson 1: Getting started-listen and read

  1. What do you know about the following dates? ?.! ?.? ?.?
  2. th th November 20 January 1st March 8 Teacher’s Day New Year’s Day Women’s Day Celebrations nd May 1st September 2 February 14 th Independence Day Valentine’s Day May Day ( National Day)
  3. UNIT 8: CELEBRATIONS LESSON 1:
  4. Match the names of the celebrations: 1.Easter 2.Christmas 3.Mid-Fall Festival 4.Lunar New Year 5.Birthday 6.wedding A B C D E F
  5. occur (v): xảy ra = happen
  6. decorate (v) : trang trớ
  7. Passover (n):Lễ Quỏ Hải (vượt qua)
  8. Jewish people (n): người Do Thỏi
  9. sticky rice cake (n) bỏnh tột, bỏnh chưng
  10. slavery (n): sự nụ lệ ≠ freedom
  11. parade (n): cuộc diễu hành
  12. Occur (v): xảy ra = happen Decorate (v) :trang trớ Passover (n):Lễ Quỏ Hải (vượt qua) Jewish people (n): người Do Thỏi sticky rice cake (n):Bỏnh tột, bỏnh chưng slavery (n): sự nụ lệ ≠ freedom parade (n): cuộc diễu hành
  13. How many celebrations are mentioned in the text? What are they? -Lunar New Year - Passover Three celebrations - Easter
  14. Lễ Quá Hải (Passover): Ngời Do Thái ,có một lễ hội vào mùa xuân để cầu nguyện cho đất màu mỡ ,cây cối, chim thú phát triển tốt và để tởng nhớ tới Moses – một vị thần đã giải thoát họ khỏi ách nô lệ tại Ai cập. Vào ngày lễ này họ thờng ăn món bánh không men, để tởng nhớ đến những sự đau khổ của tổ tiên,đôi khi họ goị lễ “Passover” là lễ Bánh không men.
  15. Lễ Phục Sinh (Easter):là một ngày lễ quan trọng của ngời theo Kito giáo , ngày này thờng diễn ra vào một ngày chủ nhật của tháng 3 hoặc 4 mỗi năm để tởng niệm sự kiện Phục sinh của chúa Giêsu từ cõi chết sau khi bị đóng đinh trên thập tự giá. Vào ngày này trẻ con thờng nhận đợc rất nhiều kẹo sôcôla hoăc trứng đờng- một loại kẹo hỡnh quả trứng. Ngoài đờng phố thi có rất nhiều cuộc diễu hành.
  16. 1 Which festival is celebrated Where does Easter occur ? 2 Whatby do all they Jewish do to prepare people? Tet ? 3 4 5 They clean, decorate their house and enjoyIt occursIt’s special Passover. in food many such ascountries sticky rice 6 cakes
  17. Celebration When Activities Food Country late January cleaning and sticky rice Viet Nam – early decorating cakes Tet February homes, and enjoying special food late March – Not mention special Israel early April meal called Passover the Seder around people crowd the chocolate / in many streets to watch sugar eggs countries Easter the same time as colorful parades Passover
  18. Grammar structures: Find the sentence with the word “which” Relative clause: which a. Tet is a festival which occurs in late January or early February. Tet is a festival . Thewhich festival occurs in late January or early February. Which: Là đại từ quan hệ được dựng để thay thế cho danh từ hoặc đại từ chỉ vật hoặc sự việc làm chủ từ trong mệnh đề tớnh ngữ.
  19. Grammar structures: Relative clause: who b. We saw a girl. Thewho girl lives next to you in the city. Who: Là đại từ quan hệ được dựng để thay thế cho danh từ hoặc đại từ chỉ người làm chủ từ trong mệnh đề tớnh ngữ.
  20. Fill in the blank with a suitable relative pronoun: who or which 1. The house ___iswhich on the corner is for sale. 2. The singer___who sang the song “ Happy New Year” is Miss White. 3. Do you know the man ___who sat next to me at the dinner party? 4. Swimming is a good sport ___which makes people strong. 5. He is the boy ___who played soccer very well.
  21. -Learn new words by heart. -Read the text again. -Study the grammar carefully. -Prepare Unit 8: Speak compliment, first prize, contest, excellent, active, activist, charity, nominate, congratulate