Bài giảng Tiếng Việt 2 - Bài 2: Mùa nước nổi (Tiết 1+2) (GV: Cao Thị Kim Nga)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 2 - Bài 2: Mùa nước nổi (Tiết 1+2) (GV: Cao Thị Kim Nga)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
bai_giang_tieng_viet_2_bai_2_mua_nuoc_noi_tiet_12_gv_cao_thi.pptx
Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt 2 - Bài 2: Mùa nước nổi (Tiết 1+2) (GV: Cao Thị Kim Nga)
- Tiết 1,2
- « cưa « cưa Đoạnsè 11 Đoạnsè 22 Em thích mùa Vì sao bठĐấtcưa nĩi ¤ cưa cả bốn nàngsè 3tiên nào sènhất? 4 Vì sao đều cĩ ích và đáng yêu?
- 1 2 3 4
- Luyện đọc từ khĩ sướt mướt đồng sâu rịng rịng lắt léo
- Từ ngữ dầm dề: ý nĩi mưa kéo dài sướt mướt: ý nĩi mưa buồn lắt lẻo: ý nĩi chơng chênh, khơng vững chắc ở trên cao.
- Nước trong ao hồ,/ trong đồng ruộng của mùa mưa/ hồ lẫn với nước dịng sơng Cửu Long.
- Câu 1. Vì sao người ta gọi là mùa nước nổi mà khơng gọi là mùa nước lũ? Người ta gọi là mùa nước nổi mà khơng gọi là mùa nước lũ vì nước lên hiền hồ
- Câu 2. Cảnh vật trong mùa nước nổi thế nào? - Sơng nước - Đồng ruộng, vườn tược, cây cỏ - Cá Trong mùa nước nổi, nước dâng cao, nước trong ao hồ, trong đồng ruộng hồ lẫn với nước sơng Cửu Long, vườn tược, cây cỏ được bồi đắp phù sa, cá rịng rịng bơi thành từng đàn, theo cá mẹ xuơi theo dịng nước, vào tận đồng sâu.
- Câu 3. Vì sao vào mùa nước nổi, người ta phải làm cầu từ cửa trước vào đến tận bếp? Vào mùa nước nổi, người ta phải làm cầu từ cửa trước vào đến tận bếp vì nước ngập lên những viên gạch, khơng đi lại được.
- Câu 4. Em thích nhất hình ảnh nào trong bài?
- Câu 1. Tìm từ chỉ đặc điểm của mưa cĩ trong bài đọc.
- Câu 2. Tìm thêm từ ngữ tả mưa. ào ào, tí tách, lộp bộp,
- Tiết 3
- Hướng dẫn chính tả ruộng trong sa xuơi rịng sâu
- GV kiểm tra tư thế ngồi viết, cầm bút.
- 2. Tìm tên sự vật cĩ tiếng bắt đầu bằng c hoặc k. cây cầu con cá con kiến