Bài giảng Tiếng việt Khối 2 - Luyện tập và câu: Từ trái nghĩa, Mở rộng vốn từ Từ ngữ chỉ nghề nghiệp - Năm học 2010-2011

ppt 20 trang thanhhien97 3070
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Khối 2 - Luyện tập và câu: Từ trái nghĩa, Mở rộng vốn từ Từ ngữ chỉ nghề nghiệp - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_tieng_viet_khoi_2_luyen_tap_va_cau_tu_trai_nghia_m.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tiếng việt Khối 2 - Luyện tập và câu: Từ trái nghĩa, Mở rộng vốn từ Từ ngữ chỉ nghề nghiệp - Năm học 2010-2011

  1. Thứ năm, ngày 18 tháng 6 năm 2020 Luyện từ và câu
  2. Khởi động Bài 1: Nối từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành các cặp từ trái nghĩa. dày mở mềm mỏng đóng vui buồn cứng
  3. Khởi động Bài 1: Cho biết những người sau làm nghề gì? Giáo viên Bộ đội Họa sĩ
  4. THỨ NĂM NGÀY 5 THÁNG 5 NĂM 2011 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Từ trái nghĩa Mở rộng vốn từ: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
  5. TỪ TRÁI NGHĨA BBàiài 1:1: DDựựaa theotheo nnộộii dungdung bàibài ĐànĐàn bêbê ccủủaa anhanh HHồồ Giáo,Giáo, tìmtìm nhnhữữngng ttừừ ngngữữ tráitrái nghĩanghĩa điđiềềnn vàovào chchỗỗ trtrốống:ng: Những con bê cái Những con bê đực - nhưnhư nhữngnhững bébé gáigái - nhưnhư nhữngnhững - rụtrụt rèrè - - ănăn nhỏnhỏ nhẹ,nhẹ, từtừ tốntốn - ănăn
  6. Giống như những đứa trẻ quấn quýt bên mẹ, đàn bê cứ quẩn vào chân Hồ Giáo. Chúng vừa ăn vừa đùa nghịch. Những con bê đực, y nhữngnhữnghệt nh béữbéng traitrai bé trai khỏe mạnh, chốc chốc lại ngừng ăn, nhảy quẩng lên rồi chạy đuổi nhau thành một vòng tròn xung quanh anh Những con bê cái thì khác hẳn. Chúng rụt rè chẳng khác nào nhnhữngnhữngững bébébé gáigái được bà chiều chuộng, chăm bẵm, không dám cho chạy đi chơi xa Chúng ăn nhỏ nhẹ, từ tốn. Thỉnh thoảng, một con, chừng như nhớ mẹ, chạy lại chỗ Hồ Giáo, dụi mõm vào người anh nũng nịu. Có con còn sán vào lòng anh, quơ quơ đôi chân lên như là đòi bế.
  7. TỪ TRÁI NGHĨA BBàiài 1:1: DDựựaa theotheo nnộộii dungdung bàibài ĐànĐàn bêbê ccủủaa anhanh HHồồ Giáo,Giáo, tìmtìm nhnhữữngng ttừừ ngngữữ tráitrái nghĩanghĩa điđiềềnn vàovào chchỗỗ trtrốống:ng: Những con bê cái Những con bê đực - nhưnhư nhữngnhững bébé gáigái - nhưnhư nhữngnhững bébé traitrai - rụtrụt rèrè - - ănăn nhỏnhỏ nhẹ,nhẹ, từtừ tốntốn - ănăn
  8. TỪ TRÁI NGHĨA BBàiài 2:2: HãyHãy gigiảảii nghĩanghĩa ttừừngng ttừừ ddướướii đâyđây bbằằngng ttừừ tráitrái nghĩanghĩa vvớớii nó:nó: a. Trẻ con b. Cuối cùng c. Xuất hiện d. Bình tĩnh Mẫu: TrẻTrẻ con:con trái nghĩa với ngườingười lớnlớn
  9. MRVT: TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP Bài 3: Chọọnn ýý thíchthích hhợợpp ởở ccộộtt BB chocho cáccác ttừừ ngngữữ ởở ccộộtt A:A: A B Nghề nghiệp Công việc Công nhân a. Cấy lúa, trồng khoai, nuôi lợn (heo), thả cá Nông dân b. Chỉ đường; giữ trật tự làng xóm, phố phường; bảo vệ nhân dân Bác sĩ c. Bán sách, bút, vải, gạo, bánh kẹo, đồ chơi, ô tô, máy cày Công an d. Làm giấy viết, vải mặc, giày dép, bánh kẹo, thuốc chữa bệnh, ô tô, máy cày, Người bán hàng e. Khám và chữa bệnh
  10. MRVT: TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP Bài 3: Chọọnn ýý thíchthích hhợợpp ởở ccộộtt BB chocho cáccác ttừừ ngngữữ ởở ccộộtt A:A: A B Nghề nghiệp Công việc d. Làm giấy viết, vải mặc, giày dép, bánh kẹo, Công nhân thuốc chữa bệnh, ô tô, máy cày, Nông dân a. Cấy lúa, trồng khoai, nuôi lợn (heo), thả cá, Bác sĩ e. Khám và chữa bệnh Công an b. Chỉ đường; giữ trật tự làng xóm, phố phường; bảo vệ nhân dân Người bán hàng c. Bán sách, bút, vải, gạo, bánh kẹo, đồ chơi, ô tô, máy cày
  11. Trò chơi: Ô chữ kì diệu
  12. Trò chơi: Ô chữ kì diệu Câu 1: Từ gồm 8 chữ cái, là từ trái nghĩa với từ ốm yếu k h o ẻ m ạ n h
  13. Trò chơi: Ô chữ kì diệu Câu 2: Từ gồm 6 chữ cái, nói về công việc chính của người giáo viên d ạ y h ọ c
  14. Trò chơi: Ô chữ kì diệu Câu 3: Từ gồm 6 chữ cái, chỉ người sáng tác ra những bản nhạc, bài hát. n h ạ c s ĩ
  15. Trò chơi: Ô chữ kì diệu Câu 4: Từ gồm 6 chữ cái, là từ trái nghĩa với từ đoàn kết c h i a r ẽ
  16. Trò chơi: Ô chữ kì diệu Câu 5: Từ gồm 7 chữ cái, là từ trái nghĩa với từ bừa bãi n g ă n n ắ p
  17. Trò chơi: Ô chữ kì diệu Câu 6: Từ gồm 6 chữ cái, chỉ công việc chính của người thợ nề. x â y n h à
  18. Trò chơi: Ô chữ kì diệu Câu 7: Từ gồm 7 chữ cái, chỉ thái độ đối với người lao động trong xã hội. t ô n t r ọ n g
  19. Trò chơi: Ô chữ kì diệu Câu 8: Từ gồm 13 chữ cái, cho biết từ trái nghĩa là những từ có nghĩa như thế nào? t r á i n g ư ợ c n h a u
  20. Quý thầy cô và các em học sinh!