Bài giảng Tiếng việt Lớp 2 - Luyện tập và câu: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì?
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Lớp 2 - Luyện tập và câu: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì?", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tieng_viet_lop_2_luyen_tap_va_cau_tu_chi_su_vat_ca.pptx
Nội dung text: Bài giảng Tiếng việt Lớp 2 - Luyện tập và câu: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì?
- Kiểm tra:
- Bài 1. Tìm những từ chỉ sự vật (người, đồ vật, con vật, cây cối, ) được vẽ dưới đây : 1 2 3 4 5 6 7 8
- 1 Bộ đội
- 2 Công nhân
- 3 Ô tô
- 4 Máy bay
- 5 Con voi
- 6 Con trâu
- 7 Cây dừa
- 8 Cây mía
- từ chỉ người từ chỉ đồ vật từ chỉ con vật từ chỉ cây cối bộ đội công nhân ô tô máy bay voi trâu dừa mía
- Từ chỉ sự vật từ chỉ người từ chỉ đồ vật từ chỉ con vật từ chỉ cây cối bộ đội ô tô trâu dừa công nhân máy bay voi mía
- Người Đồ vật Từ chỉ sự vật là những từ chỉ Con vật Cây cối
- Bài 2. Tìm các từ chỉ sự vật có trong bảng sau : bạn thân yêu thước kẻ dài quý mến cô giáo chào thầy giáo bảng nhớ học trò viết đi nai dũng cảm cá heo phượng vĩ đỏ sách xanh
- Bài 2. Tìm các từ chỉ sự vật có trong bảng sau : bạn thân yêu thướcthước kẻkẻ dài quý mến cô giáo chào thầythầy giáogiáo bảng nhớ họchọc tròtrò viết dũng đi nai cácá heoheo cảm phượng đỏ sáchsách xanh vĩ
- Bài 3. Đặt câu theo mẫu dưới đây : AI LÀ GÌ? Bạn Vân Anh là học sinh lớp 2A. AiAi (hoặc cái gì, con gì, ) là gì ?
- Bài 3. Đặt câu theo mẫu dưới đây : AI LÀ GÌ? Sách vở là đồ dùng học tập. Ai (hoặc c ái gì , con gì, ) là gì ?
- Bài 3. Đặt câu theo mẫu dưới đây : AI LÀ GÌ? Con khỉ là con vật thông minh . Ai (hoặc cái gì, con gì , ) là gì ?
- Bài 3. Đặt câu theo mẫu dưới đây : AI LÀ GÌ? Ai (hoặc cái gì, con gì) là gì ? Bạn Vân Anh là học sinh lớp 2A. Sách vở là đồ dùng học tập. Con khỉ là con vật thông minh .
- 1. Nhóm từ nào sau đây là từ chỉ sự vật: A. học sinh ; chim sẻ ; nhắc nhở. BB. giáo viên ; học sinh ; xe đạp . C. công an ; thầy giáo ; siêng năng. 2. Trong các câu sau, câu nào đúng với mẫu Ai là gì? A. Bạn Lan chăm học. B. Chị em đang nhặt rau. CC. Cô Ba là y tá.