Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ “ Trung thực-Tự trọng”
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ “ Trung thực-Tự trọng”", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tieng_viet_lop_4_luyen_tu_va_cau_mo_rong_von_tu_tr.ppt
Nội dung text: Bài giảng Tiếng việt Lớp 4 - Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ “ Trung thực-Tự trọng”
- Tiếng Việt Bài 6C: Trung thực – Tự trọng
- 1. Thi tỡm nhanh từ cú tiếng “tự”. M: tự tin 1. Từ cú tiếng “tự”: tự lập, tự do, tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiờu, tự hào, tự ỏi, tự chủ
- 3. Sắp xếp cỏc từ: tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiờu, tự hào, tự ỏi vào hai nhúm. Cỏc từ chỉ tớnh tốt: tự tin, tự trọng, tự hào, Cỏc từ chỉ tớnh xấu: tự ti, tự kiờu, tự ỏi,
- 4. Chọn từ trong ngoặc đơn cho mỗi chỗ trống: Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trũ giỏi. Cụ chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là học sinh cú lũng (1) .“.tự trọng Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh khụng (2) tự kiờu Minh giỳp đỡ cỏc bạn học kộm rất nhiệt tỡnh và cú kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, (3) tự ti nhất cũng dần thấy (4) tự tin hơn vỡ học hành tiến bộ. Khi phờ bỡnh, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh cú cỏch gúp ý rất chõn tỡnh, nờn khụng làm bạn nào tự ỏi. Lớp 4A chỳng em rất (5) tự hào về bạn Minh.
- 4C. Viết vào vở theo mẫu: M: (1) tự trọng, (2) tự kiờu, (3) tự ti, (4) tự tin, (5) tự hào
- 5. Viết cỏc từ trong ngoặc đơn vào mỗi cột thớch hợp trong bảng : (trung bỡnh, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiờn, trung tõm)
- Từ ghộp cú tiếng trung Từ ghộp cú tiếng trung cú nghĩa là “ở giữa” cú nghĩa là “một lũng một dạ” M: trung thu, trung M: trung thành,trung bỡnh, trung tõm nghĩa, trung thực, trung hậu, trung kiờn
- Kính chúc các thầy, cô giáo mạnh khoẻ! Chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi